Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên
(Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2023
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20;D66 | 26.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C14;C19;C20 | 25.75 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03;C00;C14;C20 | 22 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01;D01 | 23.65 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D01;D07 | 24.25 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 21.25 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 26.75 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 27.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D01;D10 | 26.25 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D15 | 25 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;D14;D15 | 24.75 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14;C19;C20;D66 | 17 | |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;C14;C20 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14;C19;C20 | 27.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;C20 | 25 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14;C19;C20 | 24 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00;A01 | 19.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;D01;D07 | 20 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B08 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14 | 24 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00;C19;D14 | 24 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00;C04;D10 | 24 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D09;D10 | 24 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00 | 19 | |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00;C14;C20 | 15 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00;C14;C20 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 21 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 17.5 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01, D14 | 19 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 | |
15 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 | |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 18.5 | |
17 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: