Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin mã ngành, ngành, chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
8 | 7810101 | Du lịch | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D15 | 15 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2022
Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01 | 15 |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, D01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 15 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Luật học | 7380101 | D01, A01, D10, D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7810101 | Du lịch | D01;A01;D10;D14 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật học | D01;A01;D10;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | 15 | |
2 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 15 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
9 | 7810101 | Du lịch | D01, A01, D10, D14 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật học | D01, A01, D10, D14 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: