Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 76 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024

1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00; A01; B00; D01 - D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16 điểm trở lên

2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:

Tổng điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)

3. Phương thức 3.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 75 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy học sinh THPT năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 50 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 76 lượt xem