Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 53 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024

Ngành/chuyên ngành đào tạo năm 2024

TT

Tên ngành/chuyên ngành

đào tạo

Mã ngành

Đào tạo cử nhân

Đào tạo kỹ sư

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

x

x

 

2

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành)

7510201

x

x

 

3

Công nghệ chế tạo máy

7510202

x

x

 

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

x

x

 

5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

x

x

 

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

x

x

 

7

Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

8

Hệ thống điện (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

9

Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành)

7510301

x

x

 

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

x

x

 

11

Khoa học máy tính

7480101

x

x

 

12

Công nghệ thông tin

7480201

x

x

 

13

Đồ họa máy tính (chuyên ngành)

7480201

x

x

 

14

Kế toán

7340301

x

 

 

15

Quản trị kinh doanh

7340101

x

 

 

16

Logistics (chuyên ngành)

7340101

x

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023

1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.

1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
7 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
11 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 15

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D01 14  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D07; D01 14  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D01 14  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; D07; D01 14  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) A00; A01; D07; D01 14  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D01 14  
7 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; D07; D01 18.5  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 14

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 53 lượt xem