Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 119 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024

1. Khối ngành Kinh tế

- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

Quản trị thương mại điện tử

7340101

A00, C00, C14, C20 D01

Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics

Quản trị du lịch và khách sạn

Quản trị tài chính

Quản trị doanh nghiệp

Quản trị dự án và kinh doanh

Tài chính – ngân hàng

Tài chính Doanh nghiệp

7340201

A00, C00, C14, C20 D01

Tài chính Ngân hàng

Tài chính Quốc tế

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

7340301

A00, C00, C14, C20 D01

Kế toán hành chính công

2. Khối ngành Kỹ thuật

- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông

Điện tử Công nghiệp và dân dụng

7520207

A00, A01, A02, A03, A04

Điện tử điện lạnh

Điện tử Tự động hóa

Điện tử Năng lượng tái tạo

Điện tử Nông, Lâm nghiệp

Điện tử, Điện công nghiệp

Điện tử Truyền thông số

Điện tử, Điện Ô tô

Công nghệ thông tin

Truyền thông đa phương tiện

7480201

A00, A01, A02, A03, A04

Mạng máy tính và quản lý website

Công nghệ phần mềm

Hệ thống thông tin

 3. Khối ngành Xây dựng

 - Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:

Khối ngành

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Kỹ thuật Xây dựng

Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp

7580201

A00, A01, A04, A06, D01

Kinh tế Xây dựng

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, A04, A06, D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, A04, A06, D01

 

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; D01; C00; C14; C20 16  
2 7340201 Tài chính ngân hàng A00; D01; C00; C14; C20 16  
3 7340301 Kế toán A00; D01; C00; C14; C20 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; A03; A04 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A04; A06; D01 15.5  
8 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; A04; A06; D01 15

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16  
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16  
5 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông D01;A00;A04;B01 16  
6 7580201 Kỹ thuật Xây dựng D01;A00;A04;B01 16  
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16  
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 21.5 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 21.5 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
3 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 16 Chương trình đại trà
4 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
5 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
7 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
8 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 16 Chương trình đại trà
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
11 7340301 Kế toán D01;A04;B00;C00 17 Chương trình CLC
12 7480201 Công nghệ thông tin D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC
16 7580301 Kinh tế xây dựng D01;A00;A04;B01 17 Chương trình CLC

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 119 lượt xem