Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
CHÚ Ý: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỚC 17 GIỜ 00 PHÚT NGÀY 27/8/2024.
2. Xét tuyển sớm học bạ
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
4 | Chính trị học | 7310201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
6 | Luật | 7380101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
3. Xét đánh giá năng lực
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 750 | 70 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | 750 | 70 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 750 | 60 |
4 | Chinh trị học | 7310201 | 70 | 700 | 60 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 70 | 700 | 60 |
6 | Kinh tế | 7310101 | 70 | 700 | 60 |
7 | Kế toán | 7340301 | 75 | 700 | 60 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 700 | 60 |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 700 | 60 |
10 | Luật | 7380101 | 70 | 700 | 60 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
3 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
4 | 734020! | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 16.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 18.15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 17.55 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 16.3 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.25 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 16 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 15.95 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 16.75 | |
8 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.25 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 20 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.3 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 15.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;B00;C14;D01 | 25.8 | |
9 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.3 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18.8 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17.2 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16.95 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16.45 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16.9 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17.1 | |
8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23.95 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17.75 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Tài chính mới ra trường là bao nhiêu?