Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 125 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế năm 2024

Các ngành đào tạo năm 2024

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét

tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét

tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự

kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

1

 

Đại học

 

7720101

 

Y khoa

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

400

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7720101_02

Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế

 

 

 

40

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

 

 

3

 

Đại học

 

 

7720501

 

Răng - Hàm - Mặt

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

140

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

4

 

Đại học

 

 

7720501_02

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

 

7720110

 

Y học dự phòng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

70

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

 

6

 

Đại học

 

 

7720115

 

Y học cổ truyền

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

 

150

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

 

 

7

 

Đại học

 

7720201

 

Dược học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

190

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

 

8

 

 

Đại học

 

 

7720201_02

Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

 

Phương thức 2

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp

chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

 

 

 

20

 

Toán, Hoá học, Sinh học

 

 

Sinh học

 

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

 

Hóa học

9

Đại học

7720301

Điều dưỡng

Phương thức 1

Xét tuyển dựa 

trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

270

Toán, Hoá học, Sinh học

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

 

10

 

Đại học

 

7720302

 

Hộ sinh

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

11

 

Đại học

 

7720601

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

170

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

12

 

Đại học

 

7720602

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

100

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

 

Toán, Vật lý, Hoá học

 

Hóa học

 

13

 

Đại học

 

7720701

 

Y tế công cộng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

năm 2024

 

 

20

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

 

14

 

Đại học

 

7720401

 

Dinh dưỡng

 

Phương thức 1

Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT năm 2024

 

50

Toán, Hoá học, Sinh học

 

Sinh học

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Sinh học

Tổng cộng

 

 

 

1690

 

 

 

 

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26  
2 7720101-02 Y khoa B00 24.5 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.05  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 22.7  
5 7720201 Dưọc học A00; B00 24.7  
6 7720201-02 Dược học A00; B00 22.7 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
7 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19.05  
8 7720302 Hộ sinh B00 19  
9 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 25.8  
10 7720501-02 Rãng - Hàm - Mặt B00 23.8 Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
11 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 20.7  
12 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19.05  
13 7720701 Y tế công cộng B00; B08 16

C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.4  
2 7720101_02 Y khoa B00 24.4 Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
3 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.2  
4 7720110 Y học dự phòng B00 19  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
6 7720201 Dược học A00;B00 25.1  
7 7720302 Điều dưỡng B00 19  
8 7720301 Hộ sinh B00 19  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 19.3  
10 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 19  
11 7720701 Y tế công cộng B00 16

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.25  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 26.85  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.5  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.9  
5 7720201 Dược học A00 24.9  
6 7720302 Điều dưỡng B00 21.9  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.05  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.5  
10 7720701 Y tế công cộng B00 16

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720501 Răng- hàm - mặt B00 27.25  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.75  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.8  
5 7720201 Dược học A00 25.6  
6 7720302 Điều dưỡng B00 22.5  
7 7720301 Hộ sinh B00 19.15  
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.4  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45  
10 7720701 Y tế công cộng B00 17.15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 125 lượt xem