Cập nhậtĐiểm chuẩn Đại học An Giang 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học An Giang 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo mục mầm non | M02; M03; M05; M06 | 23 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 28.75 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 28.35 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.6 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.15 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 26.95 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.5 | |
11 | 7140213 | Sư phạm sinh học | B00; B03; B04; D08 | 26.65 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 26.5 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26.75 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 26.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 26.64 | |
16 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 26.61 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 25 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.3 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 23.4 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 24.75 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.6 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D08 | 24.6 | |
24 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23.5 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 25.6 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 24.6 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 24.15 | |
28 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.1 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.87 | |
30 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25.45 | |
31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 26.25 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 25.1 | |
33 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.85 | |
34 | 7640101 | Thúy y | A00; B00; C08; D08 | 25.8 | |
35 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23.75 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 600 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 600 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 600 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 684 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 600 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 600 | ||
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 600 | ||
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 640 | ||
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 600 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
13 | 7340115 | Markeing | 600 | ||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
30 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
32 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
33 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
35 | 7640101 | Thú y | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 24.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 24.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 27 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 24.2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 24.7 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 25.3 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 26.51 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 25.7 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 24 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 22.6 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 23.8 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 24.65 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;C15;D01 | 18.8 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 21.3 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 22.3 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16;B03;C15;D01 | 17.8 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D08 | 16 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 19.7 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 17.9 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 23.6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 21.9 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 20.5 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 22.4 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 17.2 |
D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 20 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 19 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 22 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 20 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 20 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 22.5 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 23 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 20.5 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 21.5 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 23.5 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 16 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 16 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 16 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 16 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 16 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 16 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 16.5 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 17.5 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 16 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 17 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 16 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 16 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02;M03;M05;M06 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;C19;D01;D66 | 18 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;C05 | 18 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 18 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C04;D10 | 18 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C15;D01 | 22.5 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật | A01;C00;C01;D01 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A16;B00;B03;D01 | 18 | |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 21 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C05;D01 | 18 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;C08;D01 | 18 | |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C15;D01 | 18 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;B00;C15;D01 | 20 | |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00;B00;C00;D01 | 18 | |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;D10 | 18 | |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;C04;D01 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D09;D14 | 18 | |
29 | 7229030 | Văn học | C00;D01;D14;D15 | 18 | |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;C15;D01 | 18 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
32 | 7229001 | Triết học | A01;C00;C01;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) | M02, M03, M05, M06 | 16.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) | M02, M03, M05, M06 | 18.5 | |
3 | 7140202 | GD Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 18.5 | |
4 | 7140205 | GD Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 18.5 | |
5 | 7140209 | SP Toán học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
6 | 7140210 | SP Tin học | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | |
7 | 7140211 | SP Vật lý | A00, A01, C01, C05 | 18.5 | |
8 | 7140212 | SP Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 | |
9 | 7140213 | SP Sinh học | B00, B03, B04, D08 | 18.5 | |
10 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00, D01, D14, D15 | 18.5 | |
11 | 7140218 | SP Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 18.5 | |
12 | 7140219 | SP Địa lý | A09, C00, C04, D10 | 18.5 | |
13 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01, D01, D09, D14 | 18.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C15 | 20 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, C15 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C15 | 18.5 | |
18 | 7380101 | Luật | A01, C00, C01, D01 | 18 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
20 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, A18 | 15 | |
21 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 15 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, C01 | 18.5 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 16 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00 | 15 | |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00 | 15 | |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00 | 16 | |
30 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00 | 15 | |
32 | 7310630 | Việt Nam học | A01, C00, D01, C04 | 17.5 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D14 | 16 | |
34 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
35 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, C15 | 17 | |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
37 | 7229001 | Triết học | A01, C00, C01, D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác Sĩ Thú y mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?