Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 91 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu THPT Học bạ Tuyển thẳng ĐGNL ĐHQG TPHCM  ĐGNL Khối Sư phạm 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I DDS Trường Đại học Sư phạm   2800 1753 699 106 35 128
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 380 255 76 15 0 34
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 40 27 8 2 0 3
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 110 76 22 4 0 8
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 27 8 2 0 3
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 40 27 8 2 0 3
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 40 27 8 2 0 3
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 40 27 8 2 0 3
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 110 76 22 4 0 8
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 40 27 8 2 0 3
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 55 38 11 2 0 4
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 210 132 63 0 0 15
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 75 44 23 3 0 5
  DDS Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) 7140222 40     2 0 3
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 110 76 22 4 0 8
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 110 76 22 4 0 8
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 55 38 11 2 0 4
16 DDS Giáo dục thể chất 7140206 60 36 18 2 0 4
17 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 90 62 18 4 0 6
    Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) 7460108 45 31 9 2 0 3
18 DDS Công nghệ Sinh học  7420201 50 31 15 2 2 0
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 29 15 2 2 0
20 DDS Công nghệ thông tin  7480201 190 111 57 8 6 0
21 DDS Văn học 7229030 90 52 27 4 3 0
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 60 36 18 2 2 0
23 DDS Văn hoá học  7229040 60 36 18 2 2 0
24 DDS Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 70 41 21 3 2 0
25 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 120 70 36 5 4 0
26 DDS Tâm lý học 7310401 120 70 36 5 4 0
27 DDS Công tác xã hội 7760101 65 37 20 3 2 0
28 DDS Báo chí 7320101 110 66 33 4 3 0
  DDS Quan hệ Công chúng (Dự kiến) 7320108 45 26 14 2 1 0
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 23 12 2 1 0
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 40 23 12 2 1 0

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.6 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.2 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 28 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.35 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 26.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 26 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 18 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.5 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 23.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 24 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 22  
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 22  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23  
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25  
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 23.5  
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
24 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 21.75  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26  
26 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 26.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 23.5  
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   750  
2 7420201 Công nghệ Sinh học   600  
3 7440112 Hóa học   600  
4 7480201 Công nghệ thông tin   600  
5 7520401 Vật lý kỹ thuật   600  
6 7760101 Công tác xã hội   600  
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
8 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   600  
9 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   600  
10 7310401 Tâm lý học   750  
11 7229040 Văn hoá học   600  
12 7229030 Văn học   600  
13 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600

C. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;D01;B00 24.8  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C20;D66;C19 23  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 25  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01 19.4  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 23.75  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;D07;B00 24.15  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08;B03 19.25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C14;D66 25.75  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19 25  
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00;D15 23.75  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02 19.35  
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.16  
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 21  
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00;D78;C19;C20 23.25  
15 7140204 Giáo dục Công dân C00;C20;D66;C19 22.75  
16 7140250 SP Tin học và Công nghệ Tiểu học A00;C00;D01;B00 22.75  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T02;T05 21.94  
18 7420201 Công nghệ sinh học B00;B08;A01;B03 16.85  
19 7440112 Hóa học A00;D07;B00 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 22.3  
21 7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00;A01 22.35  
22 7229030 Văn học C00;D15;C14;D66 20  
23 7229010 Lịch sử (Quan hệ quốc tế) C00;C19;D14 15.5  
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) C00;D15 20.5  
25 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;D15;D14 18.75  
26 7310630CLC Việt Nam học (VH du lịch - CLC) C00;D15;D14 19  
27 7229040 Văn hóa học C00;D15;C14;D66 15.25  
28 7310401 Tâm lý học C00;D01;B00;D66 21.5  
29 7310401CLC Tâm lý học (CLC) C00;D01;B00;D66 21.6  
30 7760101 Công tác xã hội C00;D01;C19;C20 20.75  
31 7320101 Báo chí C00;D15;C14;D66 24.15  
32 7320101CLC Báo chí (CLC) C00;D15;C14;D66 24.25  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;B08;A01;B03 15.85  
34 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02 15.8

D. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
2 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A02;B00;D90 ---  
3 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00;D15;C14;D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
4 7320101 Báo chí C00;D15;C14;D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
5 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00;D15;D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
6 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00;D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00;D01;B00 16.75 TTNV < = 1
8 7310401 Tâm lý học C00;D01;B00 16.25 TTNV < = 2
9 7229040 Văn hoá học C00;D15;C14;D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
10 7229030 Văn học C00;D15;C14;D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
12 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
13 7140204 Giáo dục Công dân C00;C20;D66;C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
14 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C20;D66;C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
15 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
17 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
18 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
19 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
20 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
21 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C14;D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
23 7140219 Sư phạm Địa lý C00;D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
24 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
26 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00;D78;C19;C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
27 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00;A02;D01 19.85 TTNV < = 1
28 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00;C19;D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
29 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00;D07;B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
30 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00;D07;B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
31 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
32 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00;A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
33 7760101 Công tác xã hội C00;D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D08;A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C20;D66;C19 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C20;D66;C19 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01 27.25  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01 18  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02 24  
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00;D07;B00 26.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 18  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C14;D66 25.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19 18  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;D15 18  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 18  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00;D78;C19;C20 18  
14 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00;A02;D01 18  
15 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00;C19;D14 15  
16 7229030 Văn học C00;D15;C14;D66 15  
17 7229040 Văn hoá học C00;D15;C14;D66 15  
18 7310401 Tâm lý học C00;D01;B00 21  
19 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00;D15 15  
20 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00;D15;D14 16  
21 7320101 Báo chí C00;D15;C14;D66 24  
22 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A02;B00;D90 18  
23 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A00 15  
24 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00;D07;B00 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15  
26 7760101 Công tác xã hội C00;D01 15  
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00;D08;A00 15

 E. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 21.5 TO >= 7; TTNV <= 1
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 1
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20.5 TO >= 8; TTNV <= 2
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18.5 TO >= 8; TTNV <= 2
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 18.5 LI >= 6.75; TTNV <= 3
6 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 18.5 HO >= 6.25, TTNV <= 5
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 18.5 SI >= 6.25, TTNV <= 2
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 21 VA >= 4.5; TTNV <= 1
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 18.5 SU >= 5, TTNV <= 3
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 18.5 DI >= 7.5; TTNV <= 1
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.25 NK2 >= 7.5, TTNV <= 1
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 19 NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 6
14 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 18.5 VA >= 7.25; TTNV <= 4
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 18.5 VA >= 4.5; TTNV <= 2
16 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 18.5 TO > 6.8; TTNV <1
17 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90 18.5 TO >= 7.4; TTNV <= 5
18 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 18.5  
19 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 15 TO >= 6.2; TTNV <= 1
20 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 15 HO >= 5.75;TTNV < 1
21 7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) A00; D07; B00 15.25 HO >= 5.25;TTNV <= 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15 TO >= 6.6;TTNV <= 3
23 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 15.25 TO >= 7.2.TTNV <= 3
24 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 6.75;TTNV <= 1
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 4;TTNV<= 1
26 7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 5.25 TTNV <= 2
27 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 16.5 VA >= 5.5,TTNV <= 1
28 7310630CLC Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) C00; D15; D14 16.75 VA >= 6.5 TTNV <= 2
29 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 6;TTNV <= 1
30 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 15.5 TTNV <= 3
31 7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 15.75 TTNV<= 2
32 7760101 Công tác xã hội C00; D01 15 VA >= 4.75; TTNV <= 1
33 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 21 VA >= 6.5; TTNV <= 3
34 7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 21.25 VA >= 7.5; TTNV <= 1
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15 TO >= 7.2; TTNV <= 3
36 7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) B00; D08; A00 15.25 TO >= 6.8; TTNV <= 2
37 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên) A00; A01 15 TO >= 7.4; TTNV <= 2

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị   20 Học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý   20 Học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hoá học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn   20 Học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử   20 Học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý   20 Học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non   20 Học lực lớp 12 Giỏi
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   20 Học lực lớp 12 Giỏi
13 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý   20 Học lực lớp 12 Giỏi
14 7140204 Giáo dục Công dân   20 Học lực lớp 12 Giỏi
15 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học   20 Học lực lớp 12 Giỏi
16 7140250 Sư phạm Công nghệ   20 Học lực lớp 12 Giỏi
17 7140221 Sư phạm Âm nhạc   20 Học lực lớp 12 Khá, Giỏi
18 7320101 Báo chí   18  
19 7420201 Công nghệ sinh học   16  
20 7480201 Công nghệ thông tin   16  
21 7480201DT Công nghệ thông tin (ưu tiên)   16  
22 7760101 Công tác xã hội   16  
23 7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)   17  
24 7440112 Hóa học   16  
25 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   16  
27 7310401 Tâm lý học   17  
28 7229040 Văn hoá học   16  
29 7229030 Văn học   16  
30 7420201KT Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum)   16  
31 7760101KT Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum)   16  
32 7440112KT Hóa học (đào tạo tại Kon Tum)   16  
33 7229010KT Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum)   16  
34 7850101KT Quản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum)   16  
35 7229040KT Văn hoá học (đào tạo tại Kon Tum)   16  
36 7229030KT Văn học (đào tạo tại Kon Tum)   16

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 91 lượt xem