Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 187 lượt xem


Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.

- Ngành đào tạo chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.

+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.6 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.2 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 28 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.35 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 26.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 26 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 18 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.5 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 23.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 24 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 22  
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 22  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23  
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25  
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 23.5  
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
24 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 21.75  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26  
26 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 26.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 23.5  
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   750  
2 7420201 Công nghệ Sinh học   600  
3 7440112 Hóa học   600  
4 7480201 Công nghệ thông tin   600  
5 7520401 Vật lý kỹ thuật   600  
6 7760101 Công tác xã hội   600  
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
8 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   600  
9 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   600  
10 7310401 Tâm lý học   750  
11 7229040 Văn hoá học   600  
12 7229030 Văn học   600  
13 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 187 lượt xem