Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.17 | N1 ≥ 9.6;TTNV ≤ 4 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D03 | 21.79 | TTNV ≤ 1 |
3 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D78; D96 | 22 | |
4 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D04 | 24.48 | TTNV ≤ 9 |
5 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D78; D96 | 24.98 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 23.22 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
7 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 15.07 | N1 ≥ 3;TTNV ≤ 6 |
8 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 15.04 | TTNV ≤ 5 |
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D96; D78 | 15.54 | |
10 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 20.58 | TTNV ≤ 4 |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D78; D96 | 21.08 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D83 | 24.78 | TTNV ≤ 1 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D78 | 25.28 | |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.13 | TTNV ≤ 1 |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 23.63 | |
16 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D96; D78 | 25.14 | TTNV ≤ 1 |
17 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01; D15; D96; D78 | 22.43 | N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 2 |
18 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 21.78 | N1 ≥ 6.2;TTNV ≤ 2 |
19 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 21.81 | TTNV ≤ 4 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 28.67 | Tiếng Anh >= 9.6 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D96; D78 | 26.6 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.34 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D96; D78 | 26.79 | Tiếng Anh >= 8.67 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D96; D78 | 24.14 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D96; D78 | 25.52 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D96; D78 | 27.21 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.44 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D02; D96; D78 | 27.21 | |
10 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D96; D78 | 25.7 | Tiếng Anh >= 9.13 |
11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D96; D78 | 25.63 | |
12 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | D01; A01; D96; D78 | 22.16 | Tiếng Anh >= 6.87 |
3. Xét ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 724 | ||
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 613 | ||
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 643 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 760 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 761 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 792 | ||
7 | 7310601 | Quốc tế học | 648 | ||
8 | 7310608 | Đông phương học | 699 | ||
9 | 7220201KT | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 701 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.34 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D96;D78 | 21.68 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01;D04;D96;D78 | 23.73 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D96;D78 | 22.74 | |
5 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01;A01;D96;D78 | 17.13 | |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D96;D78 | 15.1 | |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D96;D78 | 15.44 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D83;D78 | 24.43 | |
9 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01;D04;D83;D78 | 22.88 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 21.61 | |
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01;D06 | 20.5 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2;D96;D78 | 23.59 | |
13 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01;DD2;D96;D78 | 23.4 | |
14 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01;D15;D96;D78 | 22.19 | |
15 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D96;D78 | 17.67 | |
16 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01;D09;D96;D78 | 18.19 | |
17 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D96;D78 | 19.6 | |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01;D06;D96;D78 | 20.39 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 27.45 | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01;D03;D10;D15 | 21 | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01;D03;D10;D15 | 25.6 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D10;D15 | 25.58 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D10;D14 | 18.58 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D10;D15 | 22.34 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D45;D15 | 25.83 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D10 | 25.5 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2;D10;D14 | 26.55 | |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01;D15;D10;D14 | 22.51 | |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01;D09;D10;D14 | 24 | |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01;D06;D09;D14;D10 | 23.91 | |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01;A01;D10;D15 | 24.44 | |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01;D09;D10;D14 | 23.44 | |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01;D06;D10 | 24.8 | |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01;DD2;D10;D14 | 25.83 | |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01;D04;D45;D15 | 25.45 | |
18 | 7310608CLC | Đông phương học (Chất lượng cao) | D01;D06;D09;D14;D10 | 21.68 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01 | 26.4 | N1 >= 9; TTNV <= 1 |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D78, D96 | 17.72 | TTNV <= 1 |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01, D04, D78, D96 | 24.15 | TTNV <= 2 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.64 | N1 >= 7; TTNV <= 4 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D78, D96 | 15.03 | TTNV <= 4 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D78, D96 | 20.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D78, D83 | 24.53 | TTNV <= 8 |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 24.03 | TTNV <= 2 |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D78, D96 | 25.41 | N1 >= 8.4; TTNV <= 3 |
10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | D01, D15, D78, D96 | 22.41 | N1 >= 6.8; TTNV <= 1 |
11 | 7310601 | Quốc tế học | D01, D09, D78, D96 | 21.76 | N1 >= 5.8; TTNV <= 1 |
12 | 7310608 | Đông phương học | D01, D06, D78, D96 | 21.58 | TTNV <= 2 |
13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | D01 | 22.05 | N1 >= 6.4; TTNV <= 4 |
14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | D01, D09, D78, D96 | 21.04 | N1 >=6.4; TTNV <= 2 |
15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01, D06 | 23.88 | TTNV <= 1 |
16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | D01, D78, D96 | 24.39 | N1 >= 7.2; TTNV <= 1 |
17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | D01, D04, D78, D83 | 23.49 | TTNV <= 1 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 25.73 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 21.68 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 21.23 | Học lực lớp 12 Giỏi | |
4 | 7310608 | Đông phương học | 18.77 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.55 | ||
6 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 18.2 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.42 | ||
8 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 24.03 | ||
9 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18.1 | ||
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 25.2 | ||
11 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 21.8 | ||
12 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18.41 | ||
13 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.23 | ||
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.48 | ||
15 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 23.45 | ||
16 | 7310601 | Quốc tế học | 18.4 | ||
17 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 19.7 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: