Các ngành đào tạo Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm 2023 đã được công bố ngày 23/8.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ngưỡng điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Ghi chú |
1 |
7810302 |
Huấn luyện thể thao |
18.70 |
Điểm trúng tuyển được áp dụng cho tất cả các tổ hợp |
2 |
7810301 |
Quản lý TDTT |
18.70 |
|
3 |
7729001 |
Y sinh học TDTT |
18.70 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T05; T01; M08 |
18 |
2 |
7140202 |
Huấn luyện thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
3 |
7140201 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
4 |
7729001 |
Y sinh học Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh (UPES1) năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00; T05; T01; M08 |
26.15 |
2 |
7140202 |
Huấn luyện thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
3 |
7140201 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
4 |
7729001 |
Y sinh học Thể dục Thể thao |
T00; T05; T01; M08 |
23 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: