Các ngành đào tạo Trường Đại học TP.HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật các ngành đào tạo Trường Đại học TP.HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 194 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học TP.HCM năm 2023 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học TP.HCM năm 2023 mới nhất

  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng Châu Á AUN-QA và Châu Âu FIBAA;
  • Đa dạng loại hình đào tạo: tiếng Anh toàn phần; tiếng Anh bán phần; hoàn toàn tiếng Việt;
  • Sinh viên được luân chuyển campus, trải nghiệm Mekong trong quá trình học tập;
  • Trao đổi sinh viên quốc tế.

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo: 

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng); 
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

53

55

835

25.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

620

2

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

65

67

920

26.30

200

3

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

54

55

840

25.31

50

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

26.60

570

5

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

67

68

905

26.50

210

6

7340115_01

Marketing

Marketing

73

74

930

27.00

160

7

7340201_03

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

55

60

850

25.30

250

8

7340101_01

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

55

830

25.40

850

9

7340201_05

Tài chính

Tài chính – Ngân hàng

56

61

865

25.70

510

10

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

24.00

50

11

7340116

Bất động sản

Bất động sản

50

53

800

23.80

110

12

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)

Kế toán

58

58

800

24.90

70

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

13

7310104_01

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

56

60

850

25.94

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

200

III.

Lĩnh vực Pháp luật

14

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

61

63

870

25.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

150

15

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

65

68

900

25.41

70

IV.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

16

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

27.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:  

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:  

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I.

Lĩnh vực Nhân văn

17

7220201

Tiếng Anh thương mại (S) (**)

Ngôn ngữ Anh

62

63

845

26.30

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

150

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18

7310101

Kinh tế

Kinh tế

66

68

910

26.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

19

7310102

Kinh tế chính trị (S)

Kinh tế chính trị

50

50

800

22.50

50

20

7310104_02

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

Kinh tế đầu tư

47

47

800

23.00

100

21

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

Thống kê kinh tế

52

56

860

25.56

50

22

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

53

55

840

25.32

50

23

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47

48

800

24.06

70

III.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)

Công nghệ truyền thông

72

73

920

26.33

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

100

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

25

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

69

71

940

26.61

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

140

26

7340115_02

Công nghệ Marketing

Marketing

70

72

920

27.20

70

27

7340101_03

Quản trị bệnh viện

Quản trị kinh doanh

47

48

800

23.70

100

28

7340201_02

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

47

47

800

23.00

100

29

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

 

 

 

 

100

30

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23.55

100

31

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25.70

70

32

7340204

Bảo hiểm (S)

Bảo hiểm

48

50

800

24.00

50

33

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

66

68

935

26.60

70

34

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

69

71

915

26.60

110

35

7340403

Quản lý công (S)

Quản lý công

48

51

800

25.05

70

36

7340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

60

66

865

26.20

150

37

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

Hệ thống thông tin quản lý

61

65

905

26.12

55

38

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47

50

800

24.85

55

39

7340101_02

Kinh doanh số

Quản trị kinh doanh

58

63

890

26.50

70

V.

Lĩnh vực Toán và Thống kê

40

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

Khoa học dữ liệu

69

71

935

26.30

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

55

V.I

Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

41

7480101

Khoa học máy tính(*)

Khoa học máy tính

‘–

‘–

‘–

23.40

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

25.80

55

43

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

55

57

875

25.20

100

44

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

55

61

890

23.00

70

45

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

46

7480201_01

Công nghệ thông tin (*)

Công nghệ thông tin

24.20

50

47

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

48

7480202

An toàn thông tin(*)

An toàn thông tin

22.49

50

VII

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

63

66

930

26.09

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

70

VIII

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

50

53

810

24.63

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

110

IX

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

25.03

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

X

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

24.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

165

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

54

56

835

25.20

85

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

25.51

80

  • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
  • (*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
  • (**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
  • (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Quản trị kinh doanh

72

72

‘–

27.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

550

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính Ứng dụng

Kế toán

Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: 

 

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

 

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Tài chính Ứng dụng

72

72

‘–

24.05

50

Marketing

  • HỌC TẠI VĨNH LONG  (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ
  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA; 
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT4

PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I.

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (S) 

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

II.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340201_03

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

Chương trình mới tuyển sinh năm 2024

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

3

7340122

Thương mại điện tử (*) 

Thương mại điện tử

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

60

4

Mekong_VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính

 

 

 

 

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Quản trị nhân lực

Kế toán

III.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

5

7810201

Quản trị khách sạn 

Quản trị khách sạn

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

IV.

Lĩnh vực Nhân văn

 

6

7220201

Tiếng Anh thương mại(**)

Ngôn ngữ Anh

48

40

600

17

D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

30

V.

Lĩnh vực Pháp luật

7

7380107

Luật kinh tế 

Luật kinh tế

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

30

VI.

Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

8

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

9

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 

Trí tuệ nhân tạo

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

VII.

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

11

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

48

40

600

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

17

50

13

7340115

Marketing

Marketing

48

40

600

17

70

14

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

48

40

600

17

35 

15

7340201_02

Tài chính

48

40

600

17

35 

16

7340301

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

48

40

600

17

60

  • (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
  • (*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.
  • (**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Stt

Tên Chương trình đào tạo

PT6

Chương trình học

 
Mã ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiếng Anh toàn phần

Tiếng Anh bán phần

Chuẩn

1

Tiếng Anh thương mại (*)

D01, D96

26.30

 

 

7220201

2

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.10

 

7310101

3

Kinh tế chính trị

A00, A01, D01, D07

22.50

 

 

7310102

4

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01, D07

25.94

 

7310104_01

5

Thẩm định giá và quản trị tài sản

A00, A01, D01, D07

23.00

 

7310104_02

6

Thống kê kinh doanh (*)

A00, A01, D01, D07

25.56

 

 

7310107

7

Toán tài chính (*)

A00, A01, D01, D07

25.32

 

 

7310108_01

8

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

A00, A01, D01, D07

24.06

 

 

7310108_02

9

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

A00, A01, D01, V00

26.33

7320106

10

Quản trị

A00, A01, D01, D07

25.40

7340101_01

11

Quản trị khởi nghiệp

A00, A01, D01, D07

24.54

 

7340101_02

12

Công nghệ marketing

A00, A01, D01, D07

27.20

 

7340114_td

13

Marketing

A00, A01, D01, D07

27.00

7340115

14

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

23.80

 

 

7340116

15

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.60

7340120

16

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

26.50

7340121

17

Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

26.61

 

7340122

18

Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

23.70

 

7340129_td

19

Tài chính công

A00, A01, D01, D07

24.00

 

 

7340201_01

20

Thuế

A00, A01, D01, D07

23.00

 

 

7340201_02

21

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.30

7340201_03

22

Thị trường chứng khoán

A00, A01, D01, D07

23.55

 

7340201_04

23

Tài chính

A00, A01, D01, D07

25.70

7340201_05

24

Đầu tư tài chính

A00, A01, D01, D07

25.70

 

 

7340201_06

25

Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

24.00

 

 

7340204

26

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

26.60

 

7340205

27

Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.60

 

7340206

28

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

A00, A01, D01, D07

24.90

 

 

7340301_01

29

Kế toán công

A00, A01, D01, D07

25.31

 

 

7340301_02

30

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

25.00

7340301_03

31

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

26.30

7340302

32

Quản lý công

A00, A01, D01, D07

25.05

 

7340403

33

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

26.20

 

 

7340404

34

Hệ thống thông tin kinh doanh (*)

A00, A01, D01, D07

26.12

 

 

7340405_01

35

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

A00, A01, D01, D07

24.85

 

 

7340405_02

36

Kinh doanh số

A00, A01, D01, D07

26.50

 

7340415_td

37

Luật kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

25.41

 

7380101

38

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

25.60

 

7380107

39

Khoa học dữ liệu (*)

A00, A01, D01, D07

26.30

 

 

7460108

40

Khoa học máy tính (*)

A00, A01, D01, D07

23.40

 

 

7480101

41

Kỹ thuật phần mềm (*)

A00, A01, D01, D07

25.80

 

 

7480103

42

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01, D07

23.00

 

7480107

43

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

24.20

 

 

7480201

44

An toàn thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

22.49

 

 

7480202

45

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00, A01, D01, D07

25.20

 

7489001

46

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27.00

7510605_01

47

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01, D07

26.09

 

7510605_02

48

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

A00, A01, D01, V00

24.63

 

7580104

49

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

25.03

 

 

7620114

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

24.60

 

7810103

51

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.20

 

7810201_01

52

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

A00, A01, D01, D07

25.51

 

7810201_02

b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT3

PT4

PT6

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

24.05

2

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

27.10

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 63  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 68  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 50  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 60  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 47  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 55  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 48  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 73  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 55  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 50  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 74  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 70  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 68  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 71  
17 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 72  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 48  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 49  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 47  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 60  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 47  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 61  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 57  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 50  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 68  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 71  
28 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 55  
29 7340301_03 Kế toán doanh ngiệp A00; A01; D01; D07 55  
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 58  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 67  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 51  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 66  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 65  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 50  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 63  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 68  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 63  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 71  
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 65  
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 57  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 61  
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 77  
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 66  
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 53  
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 54  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 55  
48 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 56  
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 61

3. Xét điểm thi ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   845  
2 7310101 Kinh tế   910  
3 7310102 Kinh tế chính trị   800  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   850  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản   800  
6 7310107 Thống kê kinh doanh   860  
7 7310108_01 Toán tài chính   840  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   800  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện   920  
10 7340101_01 Quản trị   830  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp   800  
12 7340115 Marketing   930  
13 7340116 Bất động sản   800  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   930  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   905  
16 7340122 Thương mại điện tử   940  
17 7340114_td Công nghệ marketing   920  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện   800  
19 7340201_01 Tài chính công   800  
20 7340201_02 Thuế   800  
21 7340201_03 Ngân hàng   850  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán   800  
23 7340201_05 Tài chính   865  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính   845  
25 7340204 Bảo hiểm   800  
26 7340205 Công nghệ tài chính   935  
27 7340206 Tài chính quốc tế   915  
28 7340301_02 Kế toán công   840  
29 7340301_03 Kế toán doanh ngiệp   835  
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế   800  
31 7340302 Kiểm toán   920  
32 7340403 Quản lý công   800  
33 7340404 Quản trị nhân lực   865  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh   905  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   800  
36 7340415_td Kinh doanh số   890  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   900  
38 7380107 Luật kinh tế   870  
39 7460108 Khoa học dữ liệu   935  
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm   875  
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   875  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)   890  
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   985  
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)   930  
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   810  
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   805  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
48 7810201_01 Quản trị khách sạn   835  
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   845

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.5  
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 25.1  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.8  
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.8  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.7  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.9  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.5  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.1  
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.8  
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.9  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus A00; A01; D01; D07 23.1  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.2  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.4  
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.1  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.4  
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.5  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.3  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 26.1  
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26  
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 25.8  
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.9  
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 24.5  
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 26.2  
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 27.6  
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.6  
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) A00; A01; D01; D07 27.5 Chương trình Cử nhân tài năng

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 65  
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 58  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 62  
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 49  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 58  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 73  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 81  
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 66  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 72  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 58  
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 47  
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 69  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 54  
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus A00; A01; D01; D07 58  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 58  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 51  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 52  
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 47  
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 54  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 54  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 68  
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 67  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 62  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 58  
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 54  
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 58  
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 47  
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 48  
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 46  
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 71  
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 47  
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán) A00; A01; D01; D07 72

3. Xét điểm thi ĐGNL TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   900  
2 7310104 Kinh tế đầu tư   870  
3 7340116 Bất động sản   850  
4 7340404 Quản trị nhân lực   900  
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   800  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   860  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   930  
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   950  
9 7340121 Kinh doanh thương mại   900  
10 7340115 Marketing   940  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   845  
12 7340204 Bảo hiểm   800  
13 7340206 Tài chính quốc tế   920  
14 7340301 Kế toán   830  
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus   830  
16 7340302 Kiểm toán   890  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   820  
18 7810201 Quản trị khách sạn   820  
19 7310108 Toán kinh tế   800  
20 7310107 Thống kê kinh tế   830  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   880  
22 7340122 Thương mại điện tử   940  
23 7460108 Khoa học dữ liệu   920  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm   900  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh   850  
26 7380107 Luật kinh tế   860  
27 7380101 Luật   880  
28 7340403 Quản lý công   800  
29 7580104 Kiến trúc đô thị   800  
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   830  
31 7320106 Công nghệ truyền thông   910  
32 7340129_td Quản trị bệnh viện   850

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 17 Phân hiệu Vĩnh Long
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
3 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
7 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 16 Phân hiệu Vĩnh Long
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
11 7310101 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 TPHCM
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
13 7340116 Ngành Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 TPHCM
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 TPHCM
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 TPHCM
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
20 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 TPHCM
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
22 7340204 Ngành Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 TPHCM
24 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
25 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 TPHCM
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 TPHCM
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 TPHCM
28 7310108 Ngành Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 TPHCM
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 TPHCM
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 TPHCM
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 27 TPHCM
35 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
36 7380101 Ngành Luật A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
37 7340403 Ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 22.8 TPHCM
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
42 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
44 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 22 ISB - Chương trình cử nhân tài năng

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01, D96 25.8 Tại TPHCM
2 7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.2 Tại TPHCM
3 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00, A01, D01 , D07 25.2 Tại TPHCM
4 7310108 Ngành Toán kinh tế A00, 101, D01, D07 25.2 Tại TPHCM
5 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.4 Tại TPHCM
6 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.2 Tại TPHCM
7 7340101_02 Chương trình cử nhân tài năng A00, A01, D01, D07 26 Tại TPHCM
8 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TPHCM
9 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.5 Tại TPHCM
10 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.1 Tại TPHCM
11 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
12 7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 22 Tại TPHCM
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.7 Tại TPHCM
14 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
15 7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 24.3 Tại TPHCM
16 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 26.3 Tại TPHCM
17 7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 24.9 Tại TPHCM
18 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
19 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 24.8 Tại TPHCM
20 7510605 Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.6 Tại TPHCM
21 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 25.4 Tại TPHCM
22 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.8 Tại TPHCM
23 7310101_01 Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
24 7340101_03 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
25 7340120_01 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
26 7340201_01 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
27 7340301_01 Kế toán A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
28 7340405_01 Thương mại điện tử (ngành hệ thống thông tin quản lý) A00, A01, D01, D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 194 lượt xem