Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 4 năm gần đây

Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 4 năm gần đây
1 124 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức 2024

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kiến trúc (ARC)

7580101

A00, A01, D26, V00

20

2

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

A00, A01, D07, D26

18

3

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

4

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05, D07

20

5

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

A00, A01, D07, D26

22

6

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

A00, A01, D07, D26

20

7

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

A00, A01, D07, D26

20

8

Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)

7510104

A00, A01, D07, D26

19

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

A00, A01, B00, D07

19

Yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh như sau:

  1. Điểm thi theo các tổ hợp môn: dao động từ 18 đến 22 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính (CSE) có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Hai ngành học mới là Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững - EPE) đều có điểm trúng tuyển là 19 điểm.
  2. Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
  • Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên.

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.

Thủ tục nhập học

Thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được Thông báo trúng tuyển qua email và cần xác nhận nhập học trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh cần nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) tại Trường Đại học Việt Đức trước 17h00 ngày 27/8/2024.

2. Xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

Diem chuan hoc ba Dai hoc Viet Duc 2024

Trong năm 2024, trường mở thêm 2 ngành học mới là Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật Quy trình & Môi trường (EPE), nâng tổng số ngành đào tạo lên 9 ngành.

Năm nay là năm thứ 15 trường tiến hành tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng TestAS. Đây tiếp tục là một phương thức tuyển sinh quan trọng của nhà trường với khả năng phân loại cao.

Theo đó mức điểm trúng tuyển năm 2024 cho phương thức TestAS là 90 điểm (tổng hợp từ bài thi cơ bản và bài thi chuyên ngành).

Ngoài việc đạt mức điểm trúng tuyển, các thí sinh còn cần thỏa mãn điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương Ielts học thuật từ 5.0 hoặc điểm tiếng Anh học bạ từ 7.5. Năm 2024, tỷ lệ thí sinh có đầu vào tiếng Anh tốt tiếp tục gia tăng, với 79% các hồ sơ trúng tuyển đã có bằng Ielts đủ điều kiện.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC)

Mã ngành học: 7580101

Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Mã ngành học: 7580201

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA)

Mã ngành học: 7340101

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA)

Mã ngành học: 7340202

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Mã ngành học: 7480101

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Mã ngành học: 7520208

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Mã ngành học: 7520103

Tổ hợp môn: A00, A01, D07

Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023

THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0

Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: ARC

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BBA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

Tên chương trình đào tạo: BFA

Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 23  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 21  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 21  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 20  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D07; B00 7.5  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8  
4 7520208 Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5  
6 7340202 Tài chính kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5  
7 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01 7.5

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 19  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05 20  
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05 20  
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 23  
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 21  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 21

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00, A01, V00, V02 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00, A01 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00, A01, D01, D03, D05 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
4 7340202 Tài chính kế toán (BFA) A00, A01, D01, D03, D05 20 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm
7 7520103 Kỹ thuật Cơ khí (MEN) A00, A01 21 IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC)   7.55 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
2 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA)   7.67 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE)   8.29 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
4 7340202 Tài chính kế toán (BFA)   7.65 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE)   8 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)   7.85 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN)   7.85 Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 124 lượt xem