Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất
Ngành, mã ngành, mã khối xét tuyển ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
9 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.9 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 | ||
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 | ||
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 | ||
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 | ||
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 | ||
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 | ||
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 | ||
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 | ||
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 | ||
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 | ||
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 | ||
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 834 | ||
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 | ||
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 | ||
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 | ||
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 | ||
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 | ||
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 | ||
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 | ||
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 745 | ||
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 | ||
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 | ||
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 | ||
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 842 | ||
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 795 | ||
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 717 | ||
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 922 | ||
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 861 | ||
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 886 | ||
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 765 | ||
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 745 | ||
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 886 | ||
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 850 | ||
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 825 | ||
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 | ||
15 | 7340115_410 | Marketing | 917 | ||
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 881 | ||
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 837 | ||
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 928 | ||
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 890 | ||
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 896 | ||
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 865 | ||
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 821 | ||
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 846 | ||
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 833 | ||
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 808 | ||
27 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 775 | ||
28 | 7340205_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 765 | ||
29 | 7340301_405 | kế toán | 835 | ||
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | 778 | ||
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 738 | ||
32 | 7340302_409 | kiểm toán | 891 | ||
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 838 | ||
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 | ||
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 828 | ||
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 771 | ||
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 784 | ||
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 762 | ||
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 707 | ||
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 778 | ||
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 763 | ||
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 702 | ||
43 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 708 | ||
44 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 857 | ||
45 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 809 | ||
46 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 | ||
47 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 831 | ||
48 | 7380107_502A | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 706 |
D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
2 | 7310101_401C | kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
5 | 7310106_402 | kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
9 | 7310108 413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
15 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
16 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
17 | 2340115410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
19 | 7340120408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
24 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
25 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
27 | 7340208_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
28 | 7340208_414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
29 | 7340301_405 | kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
30 | 7340301_405C | kế toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
31 | 7340301_405CA | kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
32 | 7340302_409 | kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
33 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
34 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
35 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
36 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.05 | |
37 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
38 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.45 | |
39 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
40 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
41 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
42 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
43 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
44 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
45 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
46 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 26.65 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 860 | ||
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | 825 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | ||
4 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | 920 | ||
5 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 920 | ||
6 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | ||
7 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | 757 | ||
8 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 870 | ||
9 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 871 | ||
10 | 7340201 404CA | Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
11 | 7340301_405 | Kế toán | 832 | ||
12 | 7340301_405C | Kế toán Chất lượng cao | 830 | ||
13 | 7340301_405CA | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 781 | ||
14 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 851 | ||
15 | 7340405 406C | Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao | 847 | ||
16 | 7340101 407 | Quản trị kinh doanh | 901 | ||
17 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 900 | ||
18 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 870 | ||
19 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 931 | ||
20 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao | 930 | ||
21 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 930 | ||
22 | 7340302_409 | Kiểm toán | 872 | ||
23 | 7340302_409C | Kiểm toán Chất lượng cao | 873 | ||
24 | 7340115_410 | Marketing | 900 | ||
25 | 7340115_410C | Marketing Chất lượng cao | 900 | ||
26 | 7340115_410CA | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 918 | ||
27 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 | ||
28 | 7340122 411C | Thương mại điện tử Chất lượng cao | 900 | ||
29 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 850 | ||
30 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | ||
31 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao | 701 | ||
32 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 766 | ||
33 | 7340208 414C | Công nghệ tài chính Chất lượng cao | 780 | ||
34 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 780 | ||
35 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao | 780 | ||
36 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 852 | ||
37 | 7380107 501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | 861 | ||
38 | 7380107 502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 850 | ||
39 | 7380107 502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | 880 | ||
40 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 800 | ||
41 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | 770 | ||
42 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 702 | ||
43 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 771 | ||
44 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | 782 | ||
45 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | 719 |
E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 26.25 | ||
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) | 25.5 | CLC | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 25.35 | ||
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 24.55 | CLC | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 | ||
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.2 | CLC | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 24.85 | ||
8 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 23 | CLC | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 26.9 | ||
10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh | 26.5 | CLC | |
11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh | 25.2 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.55 | ||
13 | 7340115_410 | Marketing | 27.25 | ||
14 | 7340115_410C | Marketing | 26.9 | CLC | |
15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.4 | ||
16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế | 27.3 | CLC | |
17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế | 26.7 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.05 | ||
19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử | 26.6 | CLC | |
20 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 26.15 | ||
21 | 7340201_404C | Tài chính - Ngân hàng | 25.7 | CLC | |
22 | 7340201_404CA | Tài chính - Ngân hàng | 24.6 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
23 | 7340201_4140 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 24.7 | CLC | |
24 | 7340301_405 | kế toán | 26.3 | ||
25 | 7340301_405C | kế toán | 25.35 | CLC | |
26 | 7340301_405CA | kế toán | 23.5 | Chất lượng cao bằng tiếng Anh | |
27 | 7340302_409 | Kiểm toán | 26.7 | ||
28 | 7340302_409C | Kiểm toán | 26.1 | CLC | |
29 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.45 | ||
30 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý | 25.5 | CLC | |
31 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | CLC | |
32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 25 | ||
33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) | 23.8 | CLC | |
34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 25.25 | ||
35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 24.35 | CLC | |
36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 22.2 | Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp | |
37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.3 | ||
38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 25.8 | CLC | |
39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.65 | ||
40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.45 | CLC |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 850 | |||
2 | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | 800 | |||
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 780 | |||
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao) | 760 | |||
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 | |||
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 880 | |||
7 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 | |||
8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(Chất lượng cao) | 755 | |||
9 | Quản trị kinh doanh | 900 | |||
10 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 865 | |||
11 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 815 | |||
12 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 | |||
13 | Marketing | 920 | |||
14 | Marketing (Chất lượng cao) | 905 | |||
15 | Kinh doanh quốc tế | 930 | |||
16 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 815 | |||
17 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 895 | |||
18 | Thương mại điện tử | 880 | |||
19 | Thương mại điện tử(Chất lượng cao) | 840 | |||
20 | Tài chính - Ngân hàng | 840 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: