Phương án tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất
1. Thông tin tuyển sinh
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Gia Định tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức xét tuyển:
1.3.1 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và lớp 12)
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ (Chương trình Đại trà)
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + DTB HK1 lớp 12 >= 16.5 điểm
1.3.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
1.3.3 Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
(Đại học Gia Định sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi).
1.4. Các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2024
2. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
Các đợt xét tuyển năm 2024 (dự kiến)
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Lịch tuyển sinh và nhập học: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự xét tuyển tại các Trường THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc gia Tp.HCM
- Lịch tuyển sinh (dự kiến) căn cứ vào các kỳ thi do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức). Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển :
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 18/4/2024 đến 25/4/2024
Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/06/2024 đến 30/06/2024
+ Thời gian công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: 29/04/2024.
Đợt 2: (dự kiến): 03/07/2024
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển... tại địa chỉ website: https://giadinh.edu.vn/
2.4. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với Anh/Chị tốt nghiệp năm 2024).
- Bản chính Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TPHCM tổ chức (đối với những thi sinh dùng phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 xét tuyển).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 hoặc Bản sao y Bằng tốt nghiệp THPT (đối với Anh/Chị đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
- Học bạ THPT (sao y công chứng).
- Giấy Khai sinh (sao y công chứng).
- CCCD (sao y công chứng).
- Giấy chứng nhận thuộc diện hưởng ưu tiên (nếu có).
- 02 tấm ảnh 3x4 (chụp không quá 06 tháng)
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
2.5. Địa chỉ nhận hồ sơ:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Gia Định.
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về trụ sở chính Trường Đại học Gia Định.
Thi sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của trường tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn
Sau khi hoàn thành đăng ký, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về đường bưu điện.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Gia Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15.75 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340120 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 16.5 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; C01; D01 | 18 | Chương trình tài năng |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
10 | 7510605 | Logistics và quản lỹ chuỗi cung ứng | 600 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) | 700 | ||
19 | 7340115 | Marketing (Chương trình tài năng) | 700 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Chương trình tài năng) | 700 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: