Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất
Năm 2024, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:
1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia
Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2024 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + (1 điểm thưởng học sinh hệ chuyên (nếu có) nhưng tổng điểm xét tuyển không quá 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.
Học sinh học hệ chuyên các môn Toán học/Vật lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn/Tiếng Pháp/Tiếng Trung/Tin học được cộng tối đa 1 điểm vào điểm xét tuyển.
4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
(1) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(2) Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Lưu ý:
-
Thí sinhxét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTDphải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5;
-
Ngành Ngôn ngữ Anh không xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD.
5. Xét tuyển kết hợp
(1) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 409
Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)
Loại chứng chỉ |
Điểm |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển |
Hệ số quy đổi |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
0,9 |
0,8 |
||
Điểm quy đổi |
12 |
11 |
10 |
9 |
8 |
||
- HSK |
Cấp độ 6 |
Cấp độ 5 |
Cấp độ 4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
|||
- TCF |
Từ 600 |
550-599 |
500-549 |
450-499 |
400-449 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
|
- DELF |
C2 |
C1 |
B2 |
||||
- IELTS Academic |
Từ 7.5 |
7.0 |
6.5 |
6.0 |
5.5 |
Tất cả các ngành (chuyên ngành/chương trình) |
|
- TOEFL iBT (không bao gồm bản Home edition) |
Từ 90 |
83-89 |
74-82 |
63-73 |
50-62 |
||
- SAT |
Từ 1401 |
1301 - 1400 |
1201 - 1300 |
1101-1200 |
1000-1100 |
||
- ACT |
Từ 31 |
28-30 |
25-27 |
22-24 |
20-21 |
(2) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410
Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm kết quả học tập cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và điểm kết quả học tập cấp THPT môn Văn/Lý/Hóa của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trong đó, điểm từng môn được xác định là trung bình cộng điểm kết quả học tập năm lớp 10, lớp 11 và điểm học kỳ 1 lớp 12 của môn đó.
Điểm xét tuyển = [Điểm kết quả học tập môn Toán + Điểm kết quả học tập môn Văn/Lý/Hóa + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có)
(3) Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 500
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) ]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi
Giải HSG |
Điểm thưởng |
Ngành (chuyên ngành/chương trình) được đăng ký xét tuyển |
|||
5 |
3 |
2 |
1 |
||
Loại giải |
|||||
- HSG cấp quốc gia |
Giải KK |
|
|
|
|
- HSG cấp tỉnh/ |
|
Giải Nhất |
Giải Nhì |
Giải Ba |
|
Môn đạt giải |
|
|
|
|
|
Toán học/Vật Lý/ Hóa học |
|
|
|
|
Tất cả các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh/Ngữ văn |
|
|
|
|
Tất cả các ngành |
Tiếng Pháp |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
Tiếng Trung |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
Tin học |
- Hệ thống thông tin quản lý (quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định hướng nghề nghiệp |
Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành; Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500: thí sinh phải nộp hồ sơ trực tuyến để xét tuyển trước tại Trường trước khi thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2024 đối với từng ngành (chương trình đào tạo)
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo) |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Tổng chỉ tiêu |
Theo KQ thi TN THPT (40%) |
Theo phương thức khác (60%) |
|||||
1 |
Đại học |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
300 |
120 |
180 |
2 |
Đại học |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
3 |
Đại học |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
36 |
54 |
4 |
Đại học |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
84 |
126 |
5 |
Đại học |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
68 |
102 |
6 |
Đại học |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
72 |
108 |
7 |
Đại học |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
8 |
Đại học |
TM08 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
9 |
Đại học |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
10 |
Đại học |
TM10 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
11 |
Đại học |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
12 |
Đại học |
TM12 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
52 |
78 |
13 |
Đại học |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
14 |
Đại học |
TM14 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
15 |
Đại học |
TM15 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
16 |
Đại học |
TM16 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
17 |
Đại học |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
88 |
132 |
18 |
Đại học |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
A01, D01, D07 |
250 |
100 |
150 |
19 |
Đại học |
TM19 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
48 |
72 |
20 |
Đại học |
TM20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
A00, A01, D01, D03 |
65 |
26 |
39 |
21 |
Đại học |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
A00, A01, D01, D04 |
180 |
72 |
108 |
22 |
Đại học |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
60 |
90 |
23 |
Đại học |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
80 |
120 |
24 |
Đại học |
TM24 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
24 |
36 |
25 |
Đại học |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
22 |
33 |
26 |
Đại học |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
27 |
Đại học |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
28 |
Đại học |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
29 |
Đại học |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
28 |
42 |
30 |
Đại học |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
31 |
Đại học |
TM31 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
32 |
Đại học |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
44 |
66 |
33 |
Đại học |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
34 |
Đại học |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
32 |
48 |
35 |
Đại học |
TM35 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
36 |
Đại học |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
37 |
Đại học |
TM37 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
38 |
Đại học |
TM38 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
40 |
60 |
Tổng |
|
4950 |
1980 |
2970 |
B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.5 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25.5 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | A01; D01; D07 | 25 | |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 18 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 20.5 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.5 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 17.5 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 18 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán | 20.5 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 20.5 | ||
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | 20.5 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | 19 | ||
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | 20 | ||
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | 17.5 | ||
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | 18 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 21 | ||
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 19 | ||
19 | TM19 | Luật kinh tế | 19 | ||
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | ||
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 19.5 | ||
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.5 | ||
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 19.5 | ||
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | 17.5 | ||
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 20.5 | ||
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 18 | ||
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 17.5 | ||
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 18.5 | ||
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 17.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 18 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 19 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 18 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 18 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 18 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 18 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán | 18 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 18 | ||
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | 18 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | 18 | ||
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | 18 | ||
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | 18 | ||
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | 18 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 19 | ||
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 18 | ||
19 | TM19 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 18 | ||
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | ||
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 18 | ||
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | 18 | ||
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 18 | ||
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 18 | ||
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 18 | ||
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 18 | ||
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 18 | ||
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | 18 | ||
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: