Điểm chuẩn Đại học Thương mại 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thương mại 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 140 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Thương mại 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD 

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:

(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;

(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;

(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;

(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.

Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26  
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26  
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25  
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   17.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   20.5  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   20.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   21  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   17.5  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   20.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   20.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   19  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   17.5  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   19  
19 TM19 Luật kinh tế   19  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   17.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   19.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18.5  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   17.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   17.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   17.5  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18.5  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   17.5  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   17.5  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   17.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   18  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   18  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   19  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   18  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   18  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   18  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   18  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   18  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   18  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   18  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   18  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   19  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   18  
19 TM19 Luật kinh tế   18  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   18  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   18  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   18  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   18  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   18  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   18  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   18  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   18  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   18

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

E. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55  
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 140 lượt xem