Các ngành đào tạo Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 323 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Thương mại năm 2024

STT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên ngành (Chuyên ngành/Chương trình đào tạo)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổng chỉ tiêu

Theo KQ thi TN THPT (40%)

Theo phương thức khác (60%)

1

Đại học

TM01

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

300

120

180

2

Đại học

TM02

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

3

Đại học

TM03

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

90

36

54

4

Đại học

TM04

Marketing (Marketing thương mại)

A00, A01, D01, D07

200

84

126

5

Đại học

TM05

Marketing (Quản trị thương hiệu)

A00, A01, D01, D07

170

68

102

6

Đại học

TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01, D07

180

72

108

7

Đại học

TM07

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

8

Đại học

TM08

Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

9

Đại học

TM09

Kế toán (Kế toán công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

10

Đại học

TM10

Kiểm toán (Kiểm toán)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

11

Đại học

TM11

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

12

Đại học

TM12

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

A00, A01, D01, D07

130

52

78

13

Đại học

TM13

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

A00, A01, D01, D07

250

100

150

14

Đại học

TM14

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

15

Đại học

TM15

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

16

Đại học

TM16

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

17

Đại học

TM17

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

A00, A01, D01, D07

220

88

132

18

Đại học

TM18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

A01, D01, D07

250

100

150

19

Đại học

TM19

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

A00, A01, D01, D07

120

48

72

20

Đại học

TM20

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

A00, A01, D01, D03

65

26

39

21

Đại học

TM21

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

A00, A01, D01, D04

180

72

108

22

Đại học

TM22

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)

A00, A01, D01, D07

150

60

90

23

Đại học

TM23

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

A00, A01, D01, D07

200

80

120

24

Đại học

TM24

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

60

24

36

25

Đại học

TM25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

55

22

33

26

Đại học

TM26

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

27

Đại học

TM27

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

28

Đại học

TM28

Marketing (Marketing số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

29

Đại học

TM29

Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)

A00, A01, D01, D07

70

28

42

30

Đại học

TM30

Thương mại điện tử (Kinh doanh số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

31

Đại học

TM31

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

32

Đại học

TM32

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

110

44

66

33

Đại học

TM33

Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

34

Đại học

TM34

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

80

32

48

35

Đại học

TM35

Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

36

Đại học

TM36

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

37

Đại học

TM37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

38

Đại học

TM38

Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

100

40

60

Tổng

 

4950

1980

2970

B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26  
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26  
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25  
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   17.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   20.5  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   20.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   21  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   17.5  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   20.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   20.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   19  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   17.5  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   19  
19 TM19 Luật kinh tế   19  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   17.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   19.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18.5  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   17.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   17.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   17.5  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18.5  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   17.5  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   17.5  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   17.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   18  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   18  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   19  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   18  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   18  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   18  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   18  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   18  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   18  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   18  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   18  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   19  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   18  
19 TM19 Luật kinh tế   18  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   18  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   18  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   18  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   18  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   18  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   18  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   18  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   18  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   18

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

E. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55  
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 323 lượt xem