Học phí Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí năm của trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2022 – 2023
1. Đối với các sinh viên theo ngành Sư phạm
-
Nếu Sinh viên sư phạm cam kết theo Nghị định 116: Sinh viên được miễn học phí. Bên cạnh đó, sinh viên sẽ được nhận 3.630.000 VNĐ/tháng.
-
Nếu Sinh viên không nhận gói hỗ trợ theo Nghị định 116: Sinh viên phải nộp học phí 320.000 VNĐ/ 1 tín chỉ. Trung bình mỗi kỳ sinh viên học từ 16 tín chỉ.
2. Đối với các sinh viên không theo học ngành Sư phạm tại trường
Hệ Cử nhân của trường bao gồm: Hệ thống thông tin & Tâm lý học giáo dục
-
Sinh viên các ngành này cũng sẽ nộp học phí theo Quy định của trường (~320.000 VNĐ/1 tín chỉ). Và trung bình mỗi sinh viên học từ 16 tín chỉ/kỳ.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;D08;D10 | 25.25 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D90 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D90 | 22 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B02;B04;D90 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;D01;D66 | 25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;D78 | 25 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09;C00;C20;D15 | 24.25 | |
13 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00;N01 | 18 | |
14 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00;A02;D90 | 19 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00;B00;D90 | 19 | |
16 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00;C19;C20;D66 | 24 | |
17 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00;C19;C20;D78 | 19 | |
18 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;A02;D90 | 15 | |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00;C00;C20;D66 | 15 | |
20 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;C19;C20;D66 | 19 | |
21 | 7440102 | Vật lý (Tiên tiến) | A00;A01;D07;D90 | 26 | |
22 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;D08;D10 | 25.25 | |
23 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24 | |
24 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D90 | 23 | |
25 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D90 | 26 | |
26 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D90 | 22 | |
27 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00;B02;B08;D90 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu Học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Ngữ văn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024