Học phí Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00;C19;D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00;C19;D01;D66 | 15 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00;C19;D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14;C19;D01;D66 | 15 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00;D01;D15 | 17 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00;D01;D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D01;D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00;B00;D07;D15 | 15 | |
14 | 7480107 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00;A01;D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 15 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D01;D07 | 15 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02 | 16 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;D10 | 15 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C19;D01;D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00;C04;D01;D10 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: