Phương án tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Du lịch - Đại học Huế năm 2025
1. Thời gian xét tuyển
Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Du lịch – Đại học Huế áp dụng hai phương thức xét tuyển chính:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;
5. Ngưỡng đảo bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
450.000đ/ tín chỉ; học phí mỗi năm tăng bình quân 10% (Dự kiến).
B. Điểm chuẩn Trường Du Lịch – Đại Học Huế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.5 | |
| 2 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.5 | |
| 3 | 7810102 | Du lịch điện tử | A00; A01; C14; D01; D10; X01; X02 | 15 | |
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 19.75 | |
| 5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 21.5 | |
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 18.5 | |
| 7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X70 | 16.75 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.94 | ||
| 2 | 7810101 | Du lịch | 21.94 | ||
| 3 | 7810102 | Du lịch điện tử | 18 | ||
| 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.22 | ||
| 5 | 7810104 | Quản trị du lịch và khách sạn | 23.25 | ||
| 6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.81 | ||
| 7 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.84 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: