What do you mean là gì? | Cách dùng - Các từ/cụm từ đi với câu hỏi “What do you mean?” - Bài tập vận dụng
What do you mean là gì?
What do you mean là gì? Theo từ điển Cambridge, What do you mean là một câu thành ngữ và là một câu hỏi thường gặp trong giao tiếp tiếng Anh, có ý nghĩa: ý của bạn là gì (với thái độ khó chịu và không đồng tình với ý kiến của đối phương hoặc không hiểu ý của đối phương). Ví dụ:
- What do you mean, you don’t want to continue? (Ý bạn là sao, bạn không muốn tiếp tục à?)
- Stop, what are you doing? What do you mean? (Dừng lại đi, bạn đang làm gì vậy? Ý của bạn là gì?)
- What did you mean? Maria invited me. (Ý bạn là sao? Chính Maria đã mời tôi đó.)
Cách dùng của What do you mean tiếng Anh
Vậy What do you mean tiếng Anh có những cách dùng nào phổ biến, hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
1. What do you mean + by?
Câu hỏi What do you mean + by something? thể hiện ý nghĩa: ý của bạn là sao khi nói…/ ...là sao (sự việc nào đó xảy ra). Ví dụ:
- What do you mean by that? (Ý bạn là sao khi nói thế?)
- What do you mean by fired? (Bị sa thải là sao?)
2. What do you mean + when?
Câu hỏi What do you mean + when? thể hiện ý nghĩa: ý của bạn là gì khi…, ta có cấu trúc:
What do you mean when you + V-inf?
What did you mean when you + V2?
Ví dụ:
- What do you mean when you leave without saying anything? (Ý bạn là gì khi rời đi mà không nói câu nào?)
- What did you mean when you winked at me? (Bạn nháy mắt với tôi là có ý gì?)
Các từ/cụm từ đi với câu hỏi “What do you mean?”
|
Từ/cụm từ đi với What do you mean tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
|
I don’t get it.
|
Tôi không hiểu.
|
- A: I wanna get out of the team. (Tôi muốn rời khỏi đội.)
- B: What do you mean? I don’t get it. (Ý bạn là gì? Tôi không hiểu.)
|
|
Pardon?
|
Xin lỗi?/ Bạn vừa nói gì cơ?
|
- A: I said: “Get out of my face”. (Tôi nói: “Đừng xuất hiện trước mặt anh nữa”.)
- B: Pardon? What do you mean? (Xin lỗi? Ý anh là gì cơ?)
|
|
Excuse me?
|
|
Sorry?
|
|
It makes no sense to me.
|
Điều đó chẳng có nghĩa lý gì với tôi
|
- A: You are fired, right now! (Bạn bị sa thải ngay bây giờ!)
- B: What do you mean? It makes no sense to me. (Ý bạn là gì? Điều này chẳng có nghĩa lý gì với tôi.)
|
|
It’s beyond me.
|
Tôi không thể hiểu nổi điều đó/ Việc đó vượt quá khả năng của tôi.
|
- A: You have to take over the team leader position. (Bạn phải đảm nhận vị trí trưởng nhóm.)
- B: What do you mean? It’s beyond me. (Ý bạn là gì? Việc đó vượt quá khả năng của tôi.)
|
|
I can’t wrap my head around it.
|
Bài tập về What do you mean
Bài 1: Điền by hoặc when vào chỗ trống thích hợp:
1. What do you mean _______ "thinking outside the box"? Can you give me an example?
2. I didn't understand the lecture. What do you mean _______ "cultural relativism"?
3. You mentioned a potential obstacle. What do you mean _______ you say "budget constraints"?
4. The assignment instructions are a bit unclear. What do you mean _______ "analyzing the data critically"?
5. You mentioned "net present value." What do you mean _______ you say that in the context of financial analysis?
6. In your essay, you talked about "cultural appropriation." What do you mean _______ you use that term?
7. The job posting mentioned "excellent communication skills." What do you mean _______ that?
8. You said the solution is "innovative." What do you mean _______ that?
9. You mentioned a potential obstacle. What do you mean _______ you say "budget constraints"?
10. You discussed the project timeline, but what do you mean _______ you say "Phase 2"?
Đáp án:
1. by
2. by
3. when
4. by
5. when
6. when
7. by
8. by
9. when
10. when
Bài 2: Điền vào chỗ trống với cụm từ phù hợp nhất:
1. I don’t understand what you mean by “never going back.” Can you _______?
2. I didn’t quite catch your point. Can you _______?
3. He said he would arrive later. What _______?
4. Your proposal is not clear. And I’m _______
5. I’m confused about the new procedure. Could _______?
Đáp án:
1. Clarify that
2. Explain that a bit more
3. Do you mean by “later”?
4. Not sure I understand
5. You shed some light on that?
Bài 3: Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng cụm từ what do you mean
1. When I said “I’m not feeling well,” you replied, “It’s just a cold.” ……….?
2. The teacher explained the concept clearly, but I still don’t understand. ……….?
3. My friend said she was going to the library, but I saw her at the cinema. ……….?
4. My boss told me to finish the project by tomorrow, but I don’t think it’s possible. ……….?
5. The recipe says to add one cup of flour, but I think it’s too much. ……….?
Đáp án:
| Đáp án |
Giải thích |
| 1. What do you mean by “just a cold”? |
Trong trường hợp này, người nói muốn yêu cầu giải thích thêm về ý nghĩa của cụm từ “just a cold”. Họ không hiểu rõ ý của người nghe khi nói rằng họ chỉ bị cảm lạnh. |
| 2. What do you mean by “clearly”? |
Người nói cảm thấy không hiểu rõ lời giải thích của giáo viên mặc dù họ đã giải thích “clearly” (rõ ràng). Cụm từ “what do you mean by ‘clearly’?” được sử dụng để yêu cầu giải thích thêm về cách thức giải thích của giáo viên. |
| 3. What do you mean by “going to the library”? |
Người nói nghi ngờ về việc bạn mình nói đi thư viện nhưng lại nhìn thấy họ ở rạp chiếu phim. Cụm từ “what do you mean by ‘going to the library’?” được sử dụng để hỏi ý bạn về việc họ nói đi thư viện. |
| 4. What do you mean by “by tomorrow”? |
Người nói muốn xác nhận lại thời hạn hoàn thành dự án mà sếp đã giao. Cụm từ “what do you mean by ‘by tomorrow’?” được sử dụng để hỏi ý sếp về thời hạn cụ thể. |
| 5. What do you mean by “too much”? |
Người nói không chắc chắn về lượng bột cần thiết trong công thức nấu ăn. Cụm từ “what do you mean by ‘too much’?” được sử dụng để hỏi ý kiến về lượng bột “quá nhiều”. |
Bài 4: Điền “to V” và “V-ing” vào chỗ trống sao cho thích hợp
Bài 5: Điền giới từ theo sau “mean” thích hợp để hoàn thiện câu
Bài 6: Sửa lỗi sai trong các câu sau đây
Bài 8: Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
1. "She forgot my birthday. I mean, how could she?"
A. Basically
B. In other words
C. Consequently
D. Nevertheless
2. "I'm really tired today. I mean, I couldn't sleep last night."
A. Similarly
B. For example
C. Thus
D. That is to say
3. "We should leave now. I mean, the store closes soon."
A. Additionally
B. Conversely
C. Nevertheless
D. What I mean is
4. "He's not very friendly. I mean, he barely talks to anyone."
A. Thus
B. Because
C. In other words
D. Instead
5. "This project is too difficult. I mean, we don't have enough time."
A. Besides
B. Hence
C. Similarly
D. That is to say
6. "He loves traveling. I mean, he goes somewhere new every month."
A. Likewise
B. In other words
C. Therefore
D. Otherwise
7. "It's raining hard. I mean, the streets are already flooding."
A. What I mean is
B. Similarly
C. Consequently
D. Nevertheless
8. "I can't believe you said that. I mean, it was really rude."
A. Conversely
B. Additionally
C. In other words
D. Meanwhile
9. "We need to hurry. I mean, the meeting starts in five minutes."
A. Nevertheless
B. Hence
C. What I mean is
D. Furthermore
10. "She's very talented. I mean, she can play five instruments."
A. What I mean is
B. Consequently
C. Similarly
D. Hence
Đáp án:
1. Đáp án đúng: B. In other words
Dịch: Cô ấy quên sinh nhật của tôi. Ý tôi là, làm sao cô ấy có thể quên?
Dịch đáp án:
- A: Về cơ bản
- B: Nói cách khác
- C: Do đó
- D: Tuy nhiên
2. Đáp án đúng: D. That is to say
Dịch: Hôm nay tôi thật sự mệt. Ý tôi là, tối qua tôi không thể ngủ được.
Dịch đáp án:
- A: Tương tự
- B: Ví dụ
- C: Vì vậy
- D: Nghĩa là
3. Đáp án đúng: D. What I mean is
Dịch: Chúng ta nên rời đi bây giờ. Ý tôi là, cửa hàng sắp đóng cửa.
Dịch đáp án:
- A: Ngoài ra
- B: Ngược lại
- C: Tuy nhiên
- D: Ý tôi là
4. Đáp án đúng: C. In other words
Dịch: Anh ta không mấy thân thiện. Ý tôi là, anh ta hầu như không nói chuyện với ai.
Dịch đáp án:
- A: Vì vậy
- B: Bởi vì
- C: Nói cách khác
- D: Thay vào đó
5. Đáp án đúng: D. That is to say
Dịch: Dự án này quá khó. Ý tôi là, chúng ta không có đủ thời gian.
Dịch đáp án:
- A: Bên cạnh đó
- B: Do đó
- C: Tương tự
- D: Nghĩa là
6. Đáp án đúng: B. In other words
Dịch: Anh ấy thích đi du lịch. Ý tôi là, anh ấy đi đến một nơi mới mỗi tháng.
Dịch đáp án:
- A: Tương tự
- B: Nói cách khác
- C: Vì vậy
- D: Ngược lại
7. Đáp án đúng: A. What I mean is
Dịch: Trời đang mưa to. Ý tôi là, các con đường đã bắt đầu ngập.
Dịch đáp án:
- A: Ý tôi là
- B: Tương tự
- C: Do đó
- D: Tuy nhiên
8. Đáp án đúng: C. In other words
Dịch: Tôi không thể tin bạn đã nói vậy. Ý tôi là, điều đó thật sự thô lỗ.
Dịch đáp án:
- A: Ngược lại
- B: Ngoài ra
- C: Nói cách khác
- D: Trong khi đó
9. Đáp án đúng: C. What I mean is
Dịch: Chúng ta cần nhanh lên. Ý tôi là, cuộc họp sẽ bắt đầu trong năm phút nữa.
Dịch đáp án:
- A: Tuy nhiên
- B: Vì vậy
- C: Ý tôi là
- D: Hơn nữa
10. Đáp án đúng: A. What I mean is
Dịch: Cô ấy rất tài năng. Ý tôi là, cô ấy có thể chơi năm loại nhạc cụ.
Dịch đáp án:
- A: Ý tôi là
- B: Do đó
- C: Tương tự
- D: Vì vậy
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: