Cấu trúc Admire là gì? | Cấu trúc & giới từ đi với Admire - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cấu trúc Admire là gì? | Cấu trúc & giới từ đi với Admire - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cấu trúc Admire là gì? | Cấu trúc & giới từ đi với Admire - Bài tập vận dụng

Admire là gì?

Admire là gì? Theo từ điển Cambridge, Admire đóng vai trò là động từ tiếng Anh, có ý nghĩa cảm thấy ai đó/cái gì hấp dẫn; thể hiện sự tôn tôn trọng với ai đó. Ví dụ:

  • I was just admiring your new dress. (Tôi chỉ đang chiêm ngưỡng chiếc váy mới của bạn thôi.)
  • I admired her for her determination. (Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy.)

Cấu trúc Admire đi với giới từ gì?

Admire có những dạng cấu trúc nào? Cấu trúc Admire đi với giới từ gì? Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Cấu trúc Admire Ý nghĩa Ví dụ
S + admire + something/somebody + for + something. Tôn trọng cái gì/ai đó vì cái gì. I've always admired her for her generous spirit. (Tôi luôn ngưỡng mộ cô ấy vì tấm lòng rộng lượng.)
S + admire + somebody + for + doing something. Tôn trọng ai đó vì làm gì. I don't agree with her, but I admire her for sticking to her principles. (Tôi không đồng ý với cô ấy, nhưng tôi ngưỡng mộ cô ấy vì đã tuân thủ các nguyên tắc của mình.)
S + admire + to (do something). Muốn làm gì đó. I would admire to go to the dance with you. (Tôi rất muốn được đi khiêu vũ với bạn.)

Từ/cụm từ đồng nghĩa với Admire

Dưới đây là một số từ/cụm từ đồng nghĩa với Admire mà 1900 sưu tầm và tổng hợp được. Các bạn có thể tham khảo những kiến thức này để áp dụng vào làm bài, tránh lỗi lặp từ khi chỉ sử dụng cấu trúc Admire nhé!

Từ/cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
Respect  Tôn trọng We should always respect our elders. (Chúng ta nên luôn tôn trọng người lớn tuổi.)
Revere  Kính trọng The people of the village revere their spiritual leader. (Người dân trong làng tôn kính vị lãnh đạo tinh thần của họ.)
Look up to Ngưỡng mộ Many young athletes look up to their sports idols. (Nhiều vận động viên trẻ ngưỡng mộ thần tượng thể thao của họ.)
stand/be in awe Ngưỡng mộ We are all in awe of his immense knowledge of the field. (Tất cả chúng tôi đều ngưỡng mộ kiến ​​thức sâu rộng của anh ấy về lĩnh vực này.)
Honor  Tôn vinh They gathered to honor the achievements of the Nobel laureates. (Họ tụ tập để tôn vinh thành tựu của những người đoạt giải Nobel.)
Appreciate  Trân trọng I appreciate your help with the project. (Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn với dự án.)
Esteem  Đánh giá cao She is held in high esteem by her colleagues. (Cô được đồng nghiệp đánh giá cao.)
Adore  Yêu mến He adores his little sister and takes care of her. (Người anh yêu thương em gái mình và chăm sóc cô ấy.)
Praise  Khen ngợi The teacher praised the student for her hard work and dedication. (Giáo viên khen ngợi học sinh vì sự chăm chỉ và cống hiến của cô.)

Bài tập với cấu trúc Admire

Bài 1: Dịch các câu sau sang Tiếng Anh có sử dụng cấu trúc Admire:

1. Chúng tôi ngưỡng mộ các nhà bảo vệ môi trường vì sự cống hiến của họ trong việc bảo vệ các loài

có nguy cơ tuyệt chủng.

2. Các nhà nghiên cứu được ngưỡng mộ vì đã tạo nên những khám phá mang tính đột phá.

3. Người kiến trúc sư nổi tiếng ngưỡng mộ sự đơn giản trong thiết kế.

4. Tôi ngưỡng mộ các đồng nghiệp của mình vì khả năng thích ứng của họ.

5. Các thành viên trong đội ngưỡng mộ đội trưởng của họ vì sự chính trực và tinh thần thể thao của anh

ấy.

6. Cộng đồng ngưỡng mộ các nhà lãnh đạo của họ trong việc cải thiện nền kinh tế và điều kiện sống

của địa phương.

Đáp án 

1. We admire the environmentalists for their dedication to protecting endangered species.

2. The researchers are admired for making groundbreaking discoveries.

3. The famous architect admires simplicity in design.

4. I admire my colleagues for their adaptability.

5. The team member admires their captain for his integrity and sportsmanship.

6. The community admires its leaders for improving the local economy and living conditions.

Bài 2: Chia dạng đúng của từ admire trong các câu sau:

1. I greatly (admire) your courage and determination in facing the challenges.

2. His selfless acts of kindness have earned him the (admire) of his community.

3. She was (admire) the beautiful sunset from her balcony.

4. He is an (admire) leader who always puts the needs of his team first.

Đáp án

1. admire

2. admiration

3. admiring

4. admired

Bài 3: Điền các từ loại thích hợp của Admire vào chỗ trống

1. Her dedication to charity work earned her the ______ of the entire community.

2. He looked at her  ______ as she delivered her speech with confidence.

3. The  ______ crowd cheered as the talented musician took the stage.

4. His courage in the face of danger is truly  ______.

5. She handled the difficult situation  ______, showing great composure.

Đáp án

1. admiration 

2. admiringly 

3. admiring 

4. admirable

5. admirably

Bài 4: Viết lại câu sử dụng cấu trúc Admire.

1. I think she’s great for her accomplishments in business.

2. He’s brave for speaking out against injustice.

3. I want to invite you to be my dancing partner at the Year-End Party.

Đáp án

1. I admire her for her accomplishments in business.

2. I admire him for speaking out against injustice.

3. I admire to dance with you at the Year-End Party.

Bài 5: Điền admire và giới từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

1. Mina-worker really _____ her punctuality. She is always at the office at 8 o’clock.

2. I really _____ his courage in the face of danger.

3. I _____ her dedication to charity work.

4. His idea does not convince me, but everyone admires him _____ sticking to his principles.

5. I admire her _____ speaking out against injustice.

Đáp án

1. Mina-workers really admire her punctuality. She is always at the office at 8 o’clock.

2. I really admire for his courage in the face of danger.

3. I admire her dedication to charity work.

4. His idea does not convince me, but everyone admires him for sticking to his principles.

5. I admire her for speaking out against injustice.

Bài 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu với từ "admire"

1. I really admire ______ he handled the situation.

A. what

B. how

C. when

D. where

2. They admire her ______ her kindness.

A. of

B. at

C. on

D. for

3. He admires his brother ______ his intelligence and hard work.

A. about

B. for

C. to

D. by

4. She was admired ______ everyone in the class.

A. with

B. from

C. by

D. on

5. I admire people ______ can stay calm in stressful situations.

A. who

B. which

C. whom

D. whose

Đáp án:

1. B (how)

2. D (for)

3. B (for)

4. C (by)

5. A (who)

Bài 7: Viết lại câu sử dụng cấu trúc "admire"

1. She is kind, and I really like her for that.

➔ I really admire ____________.

2. They respect him because he is a good leader.

➔ They admire him ____________.

3. She’s always calm in stressful situations, and that’s impressive.

➔ I admire ____________.

4. His dedication to his work is something I really appreciate.

➔ I really admire ____________.

5. People respect her because of her honesty.

➔ She is admired ____________.

Đáp án:

1. I really admire her for her kindness.

2. They admire him for being a good leader.

3. I admire how she stays calm in stressful situations.

4. I really admire his dedication to his work.

5. She is admired for her honesty.

Bài 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống với cấu trúc "admire"

1. I really ____________ people who can speak many languages fluently.

2. She ____________ him for his sense of humor.

3. He ____________ his father for his work ethic and determination.

4. They were ____________ by everyone for their bravery.

5. I ____________ how she never gives up, no matter what.

Đáp án:

1. admire

2. admires

3. admires

4. admired

5. admire

Bài 9: Chọn hình thức đúng của động từ với "admire" trong các câu sau

1. I ________ (admire) her since we were children.

2. He ________ (admire) by many people because of his talent.

3. They always ________ (admire) the way she manages her time.

4. I ________ (admire) her for her ability to stay positive.

5. He ________ (admire) his boss for years.

Đáp án:

1. have admired

2. is admired

3. admire

4. admire

5. has admired

Bài 10: Viết câu sử dụng cấu trúc "admire" dựa trên từ gợi ý

1. admire / how / handle / stress ➔ ____________________________________.

2. admire / her / for / intelligence ➔ ____________________________________.

3. admire / by / his colleagues ➔ ____________________________________.

4. admire / people / who / work hard ➔ ____________________________________.

5. admire / his / dedication / work ➔ ____________________________________.

Đáp án:

1. I admire how she handles stress.

2. I admire her for her intelligence.

3. He is admired by his colleagues.

4. I admire people who work hard.

5. I admire his dedication to work.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

"TOP" việc làm 'HOT" dành cho sinh viên

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!