Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Adopt là gì? | Cấu trúc, cách phân biệt Adopt và Adapt trong tiếng anh và bài tập vận dụng
Định nghĩa: Theo từ điển Oxford, “adopt” là một động từ (verb), mang 2 nghĩa chính
Định nghĩa: Theo từ điển Oxford, “adapt” là một động từ (verb), mang nghĩa chính là: Thay đổi, thích nghi đề phù hợp với một điều gì đó (hoàn cảnh, điều kiện, trường hợp,…)
My aunt has just adopted a 2 year-old baby called Tim. She was so happy with that. (Dì tôi mới nhận nuôi 1 đứa trẻ 2 tuổi tên là Tim. Dì ấy vui lắm.)
Most of the kids at this orphanage have been adopted at least once. (Phần lớn những đứa trẻ ở trại mồ côi này đã từng được nhận nuôi ít nhất 1 lần.)
Adopting a cat is not so easy as what people often think. (Nhận nuôi một chú mèo không hề dễ dàng như nhiều người vẫn thường nghĩ.)
The company soon adopted a new name which was known as The Golden Bridge in 1962. (Công ty này ngay sau đó đã lấy một cái tên mới là The Golden Bridge vào năm 1962.)
Vietnam has recently adopted an environment policy on enterprises to prove their commitment to UNSDGs. (Gần đây Việt Nam đã áp dụng một chính sách về môi trường đối với các doanh nghiệp để thể hiện sự cam kết của quốc gia này đối với các mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc.)
Julia adopted quite a negative attitude after just one month at her new company. (Julia nhanh chóng bắt đầu có một thái độ tương đối tiêu cực chỉ sau một tháng làm việc ở công ty mới.)
Working in this position means that you have to adapt to harsh working conditions. (Làm việc ở vị trí này đồng nghĩa với việc bạn sẽ phải thích nghi với những điều kiện làm việc rất khắc nghiệt.)
I had to adapt myself to the class during my first weeks at high school. (Tôi đã phải cố gắng thay đổi bản thân để thích nghi với lớp trong những tuần đầu tiên học cấp 3.)
The film director decided to adapt the plot for a new trend. (Đạo diễn bộ phim quyết định thay đổi cốt truyện để phù hợp với xu hướng mới.)
The documentary has been adapted from the original one to be able to reach out to more various viewers. (Bộ phim tài liệu đã được thay đổi từ bản gốc để tiếp cận được nhiều người xem đa dạng hơn.)
Linda’s silver evening gown has been adapted for the recent “shiny gown” trend from a green one (Chiếc đầm dạ hội màu bạc của LInda đã được thay đổi từ màu xanh lá để phù hợp với xu hướng “đầm dạ hội lấp lánh" gần đây.)
|
Adopt |
Adapt |
---|---|---|
Ý nghĩa |
Tiếp nhận một điều gì đó và biến nó thành của mình |
Thay đổi một điều gì đó để thích nghi với cái khác |
Cấu trúc |
adopt somebody |
adapt (oneself) to something |
adopt something |
adapt something (for something) (from something) |
Cách phân biệt: Ngoài sự khác biệt về ý nghĩa, người học có thể nhận biết và phân biệt 2 từ vựng này qua cách dùng cấu trúc của chúng. Trong khi “adopt” thường sử dụng trực tiếp tân ngữ (somebody/something), thì “adapt” thường có giới từ (preposition) đi cùng như from, for, to.
Bài 1: Sử dụng Adopt và Adapt viết lại câu tiếng Việt sang tiếng Anh.
1. Hãy chuẩn bị để bắt tay vào chiến dịch thôi. Kế hoạch kinh doanh mới của chúng tôi đã được thông qua.
2. Các công ty phần mềm đã điều chỉnh một số tính năng để phù hợp với nhu cầu của người dùng.
3. Anh ta đã nhận đứa trẻ làm con nuôi.
4. Tôi gặp một con chó hoang trên đường đi học về và tôi quyết định nhận nuôi nó.
5. Mike đã thích nghi với việc quản lý hai cửa hàng cùng một lúc.
Đáp án
1. Let’s prepare to embark on the campaign. Our new business plan has been adopted.
2. Software companies have adapted a number of features to suit the needs of users.
3. He had the child adopted.
4. I met a stray dog on the way home from school and I decided to adopt it.
7. Mike has adapted to managing two stores at once.
Bài 2: Lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống và điền đúng dạng của từ: adopt/ adapt
1. She often _______quickly to new situations.
2. The species gradually _______to the changing climate over several generations.
3. The team currently_______a collaborative approach to project management.
4. In the future, businesses will need to _______to the challenges posed by emerging technologies.
5. In the coming months, the government plans to_______stricter regulations to address environmental
concerns.
Đáp án
1. Adapts
2. Adapted
3. Is currently adopting
4. Adapt
5. Adopt
Bài 3: Phát hiện và sửa lỗi sai
1. Right now, they are adopting the website to accommodate the new design changes.
2. Last week, the company adapted a new policy to improve employee work-life balance.
3. Last year, the organization adapted a more sustainable approach to its manufacturing processes.
4. She has adapted healthier eating habits for three months to improve her overall well-being.
5. Over the years, he has adopted his management style to better suit the needs of his team.
Đáp án
1. are adopting ➞ are adapting
2. adapted ➞ adopted
3. adapted ➞ adopted
4. has adapted ➞ has adopted
5. has adopted ➞ has adapted
Bài 4: Chọn "Adopt" hoặc "Adapt" để điền vào chỗ trống:
1. The company decided to __________ a new marketing strategy to improve sales.
2. She had to __________ to the cold weather when she moved to Canada.
3. The government plans to __________ new policies to address climate change.
4. After moving to a different country, it took him a while to __________ to the new culture.
5. The orphanage helped many families __________ children.
6. In order to survive in the wild, animals often __________ to their surroundings.
7. They will __________ the software to meet the client’s specific needs.
8. Many cultures __________ different traditions and practices from each other over time.
9. We need to __________ this book into a movie script.
10. The board decided to __________ the proposed changes during the meeting.
Đáp án:
1. adopt (Adopt a strategy)
2. adapt (Adapt to cold weather)
3. adopt (Adopt policies)
4. adapt (Adapt to culture)
5. adopt (Adopt children)
6. adapt (Animals adapt to surroundings)
7. adapt (Adapt software)
8. adopt (Adopt traditions)
9. adapt (Adapt book into script)
10. adopt (Adopt changes)
Bài 5: Điền từ thích hợp ("adopt" hoặc "adapt") vào chỗ trống
1. The company had to ________ to new market conditions to remain competitive.
2. After much discussion, the government decided to ________ the new law.
3. We need to ________ our teaching methods to suit students with learning difficulties.
4. The family decided to ________ a child from the orphanage.
5. They plan to ________ a more flexible work schedule next year.
6. It can be difficult to ________ to a new culture when you move to another country.
Đáp án:
1. adapt
2. adopt
3. adapt
4. adopt
5. adopt
6. adapt
Bài 6: Chọn đáp án đúng
1. The animals have to ________ (adopt/adapt) to their changing environment.
a) adopt
b) adapt
2. The school will ________ (adopt/adapt) a new curriculum starting next year.
a) adopt
b) adapt
3. We must ________ (adopt/adapt) our behavior to fit in with the new team.
a) adopt
b) adapt
4. After seeing the design, the client decided to ________ (adopt/adapt) it for their website.
a) adopt
b) adapt
5. They had to ________ (adopt/adapt) the room to suit the needs of the disabled guests.
a) adopt
b) adapt
Đáp án:
1. b) adapt
2. a) adopt
3. b) adapt
4. a) adopt
5. b) adapt
Bài 7: Sắp xếp câu đúng với "adopt" hoặc "adapt"
1. you / to / need / changing / conditions / adapt.
=> You need to adapt to changing conditions.
2. decided / they / a new policy / adopt / to.
=> They decided to adopt a new policy.
3. skills / adapt / quickly / you / your / must / to / survive.
=> You must adapt your skills quickly to survive.
4. the company / will / adopt / a new strategy / next year.
=> The company will adopt a new strategy next year.
Đáp án:
1. You need to adapt to changing conditions.
2. They decided to adopt a new policy.
3. You must adapt your skills quickly to survive.
4. The company will adopt a new strategy next year.
Bài 8: Điền từ thích hợp "adopt" hoặc "adapt" vào chỗ trống:
a. He decided to _______ a healthier lifestyle by exercising daily.
b. The company had to _______ its policies to keep up with new regulations.
c. They chose to _______ a stray dog they found on the street.
d. It's important to _______ to new environments when moving to another country.
e. She _______ the orphaned child as her own.
f. The team had to quickly _______ to the changing weather conditions.
Đáp án:
a. adopt
b. adapt
c. adopt
d. adapt
e. adopted
f. adapt
Bài 9: Chọn từ đúng trong các câu dưới đây:
a. The company decided to (adopt/adapt) a new management system to improve efficiency.
b. It's challenging to (adopt/adapt) to a completely new culture when moving abroad.
c. They (adopted/adapted) the orphan last year.
d. The teacher (adopted/adapted) the lesson to suit the needs of her students.
e. Our school has recently (adopted/adapted) a new teaching method.
f. The animals in this area (adopt/adapt) quickly to changes in the environment.
Đáp án:
a. adopt
b. adapt
c. adopted
d. adapted
e. adopted
f. adapt
Bài 10: Tìm lỗi sai và sửa lại câu:
a. The scientist adapted a new theory to explain the phenomenon.
b. He had to adopt to the cold weather when he moved to Canada.
c. The city decided to adapt a new plan to reduce traffic congestion.
d. She had difficulty to adapt to the new work environment.
e. They adopted their product design to make it more user-friendly.
Đáp án:
a. Sai → adopt (phải là "The scientist adopted a new theory...")
b. Sai → adapt (phải là "He had to adapt to the cold weather...")
c. Sai → adopt (phải là "The city decided to adopt a new plan...")
d. Sai → adapt (phải là "She had difficulty adapting to the new work environment.")
e. Sai → adapt (phải là "They adapted their product design...")
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận