Talk about yourself | Câu trả lời mẫu trong IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Talk about yourself | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Đại từ sở hữu là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Các loại đại từ sở hữu - Bài tập vận dụng
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (Possessive Pronoun) được sử dụng để chỉ sự sở hữu, quan hệ sở hữu hoặc mối quan hệ giữa một người/ một vật với một đối tượng khác. Ví dụ:
Có 2 loại đại từ sở hữu trong tiếng Anh: ĐTSH ngôi nhất quán (Possessive pronouns) và ĐTSH ngôi khái quát (Possessive determiners).
Đại từ sở hữu ngôi nhất quán thay thế cho danh từ và chỉ sự sở hữu một cách trực tiếp mà không cần sử dụng danh từ.
Đại từ nhân xưng | ĐTSH ngôi nhất quán | Ví dụ |
I: Tôi | Mine: của tôi | This pen is mine. (Cái bút này là của tôi.) |
You: Bạn | Yours: của bạn | Is this bag yours? (Cái túi này của bạn phải không?) |
He: Anh ấy | His: của anh ấy | The car is his. (Chiếc xe là của anh ấy.) |
She: Cô ấy | Hers: của cô ấy | The book is hers. (Cuốn sách là của cô ấy.) |
It: Nó | Its: của nó | The cat licked its paws. (Con mèo liếm chân của nó.) |
We: Chúng tôi | Ours: của chúng tôi | The tickets are ours. (Những vé đó là của chúng tôi.) |
They: Họ | Theirs: của họ | The keys are theirs. (Những chìa khóa là của họ.) |
Đại từ sở hữu ngôi khái quát được sử dụng trước danh từ để chỉ sự sở hữu. Tham khảo bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng | ĐTSH ngôi khái quán | Ví dụ |
I: Tôi | My: của tôi | This is my car. (Đây là xe của tôi.) |
You: Bạn | Your: của bạn | Are these your shoes? (Đôi giày này có phải của bạn không?) |
He: Anh ấy | His: của anh ấy | His house is very beautiful. (Ngôi nhà của anh ấy rất đẹp.) |
She: Cô ấy | Her: của cô ấy | Her dog is very playful. (Con chó của cô ấy rất nghịch ngợm.) |
It: Nó | Its: của nó | The dog licked its fur. (Con chó liếm lông của nó.) |
We: Chúng tôi | Our: của chúng tôi | Our team won the game. (Đội của chúng tôi đã chiến thắng trận đấu.) |
They: Họ | Their: của họ | Their house is big and modern. (Ngôi nhà của họ lớn và hiện đại.) |
Đầu tiên, đại từ sở hữu có thể đứng đầu câu và đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Ví dụ:
Đại từ sở hữu đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Ví dụ:
Ngoài ra, đại từ sở hữu còn đứng ở vị trí sau các giới từ. Ví dụ:
Đại từ sở hữu đã chỉ sự sở hữu một cách rõ ràng, do đó không cần thêm 's sau đó.
➞ Sửa sai: The cat is licking its paws. (Con mèo đang liếm lông của nó.)
Nhìn thoáng qua cho vẻ “Its” và “It’s” là 2 từ giống nhau, tuy nhiên bạn cần phải nhìn thật kỹ và phân biệt cách sử dụng của những từ này nhé!
ĐTSH đã bao gồm ý nghĩa của sự sở hữu, do đó không cần sử dụng các mạo từ (a/an/the) trước chúng.
➞ Sửa sai: This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.)
Để phân biệt giữa ĐTSH (possessive pronouns) và tính từ sở hữu (possessive adjectives), chúng ta cần xem xét cách chúng được sử dụng trong câu. Cùng 1900 tìm hiểu cách sử dụng của đại từ sở hữu và tính từ sở hữu dưới đây nhé!
Phân biệt ĐTSH và TTSH | Cách sử dụng | Ví dụ |
Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) |
ĐTSH thay thế cho danh từ và không cần được theo sau bởi một danh từ. Chúng chỉ sự sở hữu một cách trực tiếp. |
This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.) ➞ Trong ví dụ này, "mine" thay thế cho danh từ và trực tiếp chỉ sở hữu. |
Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) |
Được sử dụng trước danh từ để mô tả sự sở hữu. Chúng phải đi kèm với một danh từ. |
This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.) ➞ Trong ví dụ này, "my" đi kèm với danh từ "book" và mô tả sự sở hữu. |
Để phân biệt rõ hơn, ta có thể nhìn vào vị trí và chức năng của từ đó trong câu. Nếu từ đứng một mình và không cần danh từ theo sau, thì đó là một ĐTSH. Ngược lại, nếu từ được sử dụng trước danh từ để mô tả sự sở hữu, thì đó là một tính từ sở hữu.
Ví dụ:
Qua đó, ta có thể phân biệt được giữa ĐTSH và TTSH dựa trên cách chúng được sử dụng trong câu và vị trí của chúng liên quan đến danh từ.
Bài 1: Điền các đại từ/tính từ sở hữu thích hợp vào các chỗ trống dưới đây
1. This is ____ book. I bought it yesterday.
2. Is this ____ pen? Can I borrow it?
3. I can't find ____ keys.
4. She is playing with ____ dog.
5. _____car is parked over there.
6. The house is _____. They painted it green.
7. That bike is not _____. I took it from my brother.
8. Is this ____ hat? It is beautiful
9. Please give me ____ phone. I will call you tonight.
10. The cat is licking ____ paws.
Đáp án:
1. my
2. your
3. my
4. her
5. Our
6. theirs
7. mine
8. your
9. his
10. its
Bài 2: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu
1. Is this cup ________ (your / yours)?
2. The coffee is ________ (my / mine).
3. That coat is ________ (my / mine).
4. He lives in ________ (her / hers) house.
5. You might want ________ (your / yours) phone.
6. The new car is ________ (their / theirs).
7. She cooked ________ (our / ours) food.
8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10. I met ________ (their / theirs) mother.
11. Is this ________ (their / theirs) coffee?
12. Is the flat ________ (her / hers)?
13. The grey scarf is ________ (my / mine).
14. That red bike is ________ (our / ours).
15. We should take ________ (our / ours) coats.
16. That is ________ (my / mine) car.
17. He dropped ________ (my / mine) bag.
18. Are these phones ________ (their / theirs)?
19. These cakes are ________ (our / ours)!
20. Are those children ________ (your / yours)?
Đáp án:
1. yours |
2. mine |
3. mine |
4. her |
5. your |
6. theirs |
7. our |
8. my |
9. her |
10. their |
11. their |
12. hers |
13. mine |
14. ours |
15. our |
16. my |
17. my |
18. theirs |
19. ours |
20. yours |
Bài 3: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp
1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
2. Our car is newer than ______. (he)
3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
4. Your father is taller than ______. (she)
5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
6. Victor’s house is older than ______. (we)
7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)
10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)
11. That T-shirt is ______. (I)
12. My task is more difficult than ______. (he)
13. Your situation is not as bad as ______. (they)
14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)
15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)
Đáp án:
1. yours |
2. his |
3. mine |
4. hers |
5. yours |
6. ours |
7. yours |
8. ours |
9. hers |
10. theirs |
11. mine |
12. his |
13. theirs |
14. hers |
15. ours |
Bài 4: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu
1. I'm riding my bike. The bike is ______.
2. The rings belong to Lucy. They are ______.
3. There is a book on your desk. Is it ______ ?
4. We have a computer. The computer is ______.
5. That money belongs to him. It is ______.
6. This garden belongs to them. It is ______.
7. The houses belong to us. They are ______.
8. I have two cats. They are ______.
9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.
10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.
11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.
12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.
13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.
14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.
15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.
16. These are my pencils. They are ______.
17. It is her book. It is ______.
18. Those are his toys. Those are ______.
19. Those are their apples. Those are ______.
20. These are our notebooks. These are ______.
21. It is your pencil sharpener. It is ______.
22. Is that your ruler? Is it ______?
23. It's our house. It's ______.
24. We bought that house last year. It is ______.
25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.
26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.
27. This book is ______. It has my name on it.
28. My brother and I made that chair. It’s ______.
29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.
30. Her sister drew the picture. It’s ______.
31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”
32. That’s ______. We bought it last night at the department store.
33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.
34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.
35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.
36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.
37. I think these keys are ______. I left them on the table.
38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.
Đáp án:
1. |
2. |
3. yours |
4. |
5. |
6. theirs |
7. |
8. |
9. |
10. theirs |
11. theirs |
12. his |
13. yours |
14. theirs |
15. theirs |
16. mine |
17. hers |
18. his |
19. theirs |
20. ours |
21. yours |
22. yours |
23. ours |
24. ours |
25. theirs |
26. his |
27. mine |
28. ours |
29. yours |
30. hers |
31. mine |
32. ours |
33. theirs |
34. hers |
35. . yours |
36. his |
37. mine |
38. theirs |
Bài 5: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Tina is ... sister.
A. my
B. mine
C. I
D. me
2... went to the cinema yesterday.
A. her
B. hers
C. she
3. This car is ...
A. his
B. him
C. he
4. These are the children's shoes. They're ...
A. their
B. they
C. theirs
D. them
5. Look at ...!
A. my
B. I
C. me
D. mine
6... brother is tall.
A. his
B. him
C. he
7. I waited for ... yesterday but you didn't come.
A. your
B. you
C. yours
8. These are ... pencils.
A. ours
B. we
C. us
D. our
9. This letter is for ...
A. she
B. hers
C. her
10... didn't do the homework.
A. Yours
B. You
C. Your
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. B |
8. D |
9. C |
0. B |
Bài 6: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu
Ex: This is his car -> This car is his.
1. Are those his shoes?
____________________.
2. These are my pens.
____________________.
3. This will be your room.
____________________.
4. This was their house.
____________________.
5. That was your plane.
____________________.
6. Is this our bus?
____________________?
7. Is this your suitcase?
____________________?
8. Will this be my desk?
____________________.
Đáp án:
1. Are those shoes his?
2. These pens are mine.
3. This room will be yours.
4. This house was theirs.
5. That plane was yours.
6. Is this bus ours?
7. Is this suitcase yours?
8. Will this desk be mine?
Bài 7: Điền vào chỗ trống.
1. This book is (you) ____.
2. The ball is (I) ____.
3. The blue car is (we) ____.
4. The ring is (she) ____.
5. We met Paul and Jane last night. This house is (they) ____.
6. The luggage is (he) ____.
7. The pictures are (she) ____.
8. In our garden is a bird. The nest is (it) ____.
9. This cat is (we) ____.
This was not my fault. It was (you) ____.
Đáp án:
1. This book is yours.
2. The ball is mine.
3. The blue car is ours.
4. The ring is hers.
5. We met Paul and Jane last night. This house is theirs.
6. The luggage is his.
7. The pictures are hers.
8. In our garden is a bird. The nest is its.
9. This cat is ours.
10. This was not my fault. It was yours.
Bài 8: Chọn đáp án đúng nhất
1. A friend of …likes going on picnic at weekends.
A – mine
B – I
C – my
D – your
2. Nancy’s car is more expensive than … , but Ben’s car is the most expensive car.
A – him
B – her
C – mine
D – my
3. Whose child is playing in … yard.
A – them
B – they
C – our
D – ours
4. Her hair is blonder than … .
A – me
B – my
C – you’re
D – yours
5. I like … house.
A – you
B – your
C – yours
D – me
6. Our house is smaller than … .
A – we
B – them
C – they
D – theirs
7. My children are older than … .
A – him
B – hers
C – her
D – he
8. This book isn’t … . Is it … ?
A – mine / yours
B – me / you
C – me / yours
D – mine / you
9. And … garden is bigger than… .
A – they / our
B – they / ours
C – their/ our
D – their / ours
10. My cat licks … tail every evening. But my dogs never lick … tails.
A – it / their
B – its / their
C – it / theirs
D – its / theirs
Đáp án:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
D |
B |
D |
B |
A |
D |
D |
Bài 9: Điền đại từ sở hữu đúng vào chỗ trống
1. I think that’s … .
2. It’s not … .
3. Is this … ?
4. I think this is … .
5. Hey! That’s … .
6. They know our name but we don’t know … .
7. That’s … .
8. It’s not … .
Đáp án
1. I think that’s mine.
2. It’s not ours.
3. Is this his?
4. I think this is its.
5. Hey! That’s mine.
6. They know our name but we don’t know theirs.
7. That’s hers.
8. It’s not mine.
Bài 10: True or False
1. My niece can’t find her umbrella. Is this blue one hers?
2. “Is Ashley’s new dress blue?” – “No, hers is green. Helen’s is blue.”
3. Ours house house is smaller than theirs.
4. And their garden is bigger than our.
5. Who dog is running round ours garden?
Đáp án:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
True |
True |
False |
False |
False |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận