67 Câu hỏi trắc nghiệm về THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (có đáp án) | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

67 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt (có đáp án) của trường Đại học Nguyễn Tất Thành giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Thuế TTĐB là:

a) Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu

b) Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa thiết yếu

c) Thuế trực thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư

d)Thuế gián thu đánh trên những hàng hóa không thiết yếu, xa xỉ đối với đại bộ phận dân cư

Câu 2: Mục đích của thuế TTĐB là:

a) Cấm sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định

b) Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định

c) Điều tiết thu nhập từ đó hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định

d) Cả b, c đều đúng

Câu 3: Các hàng hóa và dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB tại các khâu:

a) Sản xuất hàng hóa

b) Nhập khẩu hàng hóa

c) Kinh doanh dịch vụ

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Rượu hoa quả

b) Nguyên liệu dùng để sản xuất rượu

c) Bia hơi

d) Xe ô tô 4 chỗ

Câu 5: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Bài lá

b) Rượu thuốc

c) Bia tươi

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Kinh doanh Karaoke

b) Kinh doanh xổ số

c) Kinh doanh gôn (golf)

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Kinh doanh vũ trường

b) Kinh doanh casino

c) Kinh doanh nhà hàng

d) Kinh doanh giải trí có đặt cược

Câu 8: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB:

a) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB

b) Các tổ chức và cá nhân có nhập khẩu hàng hóa thuộc đô'i tượng chịu thuế TTĐB

c) Các tổ chức và cá nhân có sản xuất, gia công hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu ra nước ngoài

d) Cả a, b đều đúng

Câu 9: Đốì tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế TTĐB:

a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài

b) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế 1TĐB bán cho doanh nghiệp khu chế xuất

c) Các tổ chức và cá nhân gia công hàng hóa thuộc dối tượng chịu thuế TTĐB cho doanh nghiệp khu chế xuất

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 10: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:

a) Thuế nhập khẩu

b) Thuế TTĐB

c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB

d) Thuế nhập khẩu, 'thuế TTĐB, thuế GTGT

Câu 11: Doanh nghiệp khi xuất khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:

a) Thuế xuất khẩu

b) Thuế TTĐB

c) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB

d) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT

Câu 12: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước là:

a) Giá chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT

b) Giá chưa có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT

c) Giá đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT

d) Giá đã có thuế TTĐB, đã có thuế GTGT

Câu 13: Công thức tính giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước bằng:

a) Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế GTGT)

b) Giá bán chưa có thuế GTGT/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)

c) Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế GTGT)

d) Giá bán chưa có thuế TTĐB/(1 + % thuế suất thuế TTĐB)

Câu 14: Doanh nghiệp sản xuất bia lon, nếu giá bán bao gồm cả vỏ lon thì giá tính thuế TTĐB là:

a) Giá bán có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuẩt bao gồm giá trị vỏ lon

b) Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất bao gồm giá trị vỏ lon

c) Giá bán có thuế TTĐB, chưa thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm giá trị vỏ lon

d) Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT của Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm giá trị vỏ lon

Câu 15: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được xác định bằng:

a) Giá tính thuế nhập khẩu

b) Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu

c) Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 16: Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB, thời hạn nộp thuế TTĐB là:

a) Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu

b) Cùng thời hạn nộp thuế nhập khẩu

c) 15 ngày kể từ ngày đô'i tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan'

d) 30 ngày kể từ ngày đổì tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hải quan

Câu 17: Doanh nghiệp sản xuất bán 100 lít rượu 40 độ với giá chưa thuế GTGT là 33.000 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 65%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sở kinh doanh là:

a) 13.000 đồng

b) 1.300.000 đồng

c) 2.000.000 đồng

d) 2.145.000 đồng

Câu 18: Doanh nghiệp sản xuất bán 2,000 lít rượu 20 độ với giá chưa thuế GTGT là 26.000 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là:

a) 12 triệu đồng

b) 15,6 triệu đồng

c) 40 triệu đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 19: Doanh nghiệp sản xuất rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với giá 175.000 đồng/thùng, thuế sùất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là:

a) 0 triệu đồng

b) 562,5 triệu đồng

c) 750 triệu đồng

d) 13.125 triệu đồng

Câu 20: Công ty sản xuất rượu bia H bán cho doanh nghiệp khu chế xuất 100 thùng bia với giá chưa thuế GTGT là 175.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB của bia là 75%. Công ty H phải nộp thuế TTĐB là:

a) 0 đồng

b) 7.500.000 đồng

c) 8.250.000 đồng .

d) 13.125.000 đồng

Câu 21: Công ty TNHH Cường Phát làm đại lý tiêu thụ bia cho một Công ty sản xuất rượu bia, giá mỗi lít bia bán ra chưa thuế GTGT theo giá quy định là 19.500 đồng/lít, thuế suất thuế TTĐB bia là 30% Cuối tháng Công ty TNHH Cường Phát đã tiêu thụ 1.000 lít bia. Thuế TTĐB Công ty TNHH Cường Phát phải nộp là:

a) 0 đồng

b) 4.500.000 đồng

c) 4.950.000 đồng

d) 5.850.000 đồng

Câu 22: Doanh nghiệp sản xuất bia lon z xuất bán ra nước ngoài 1.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT là 21.300 đồng/lít, trong đó trị giá vỏ lon là 3.800 đồng/lít,thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ sản xuất bia lọn z là:

a) 0 triệu đồng

b) 7,5 triệu đồng

c) 10 triệu đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 23: Doanh nghiệp sản xuất bia lon An Thanh xuất bán trong nước 5.000 lít bia với giá chưa thuế GTGT là 24.800 đồng/lít, trong đó trị giávỏ lon là 3.800 đồng/lít,thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sơ kinh doanh là:

a) 0 đồng

b) 45 triệu đồng

c) 60 triệu đồng

d) Cả a, b, c đều sai

Câu 24: Nhập khẩu 1.500 lít rượu 42 độ để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩụ theo điều kiện CIF là 20.000 đồng/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế TTĐB 65%, thuế TTĐB phải nộp ở khâu nhập khẩu là:

a) 19,5 triệu đồng

b) 21,45 triệu đồng

c) 23,595 triệu đồng

d) 33 triệu đồng

Câu 25: Doanh nghiệp kinh doanh Karaoke, trong tháng có doanh thu từ dịch vụ Karaoke là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB dịch vụ Karaoke là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là:

a) 0 triệu đồng

b) 150 triệu đồng

c) 195 triệu đồng

d) 240 triệu đồng

Câu 26: Doanh nghiệp kinh doanh Vũ trường R, trong tháng có doanh thu từ kinh doanh vũ trường là 650 triệu đồng, thuế suất thuế TTĐB kinh doanh vũ trường là 30%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB phải nộp của cơ sở là:

a) 0 triệu đồng

b) 150 triệu đồng

c) 165 triệu đồng

d) 195 triệu đồng

Câu 27: Công ty TNHH Việt Dũng mua thuốc lá từ Doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu M với giá chưa thuế GTGT là 77,500 đồng/cây, và bán ra với giá chưa thuế GTGT là 124.000 đồng/cây, thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá trên là 55%. Trong tháng Công ty TNHH Việt Dũng đã mua 1.000 cây thuốc và bán hết trong tháng. Xác định thuế TTĐB Cồng ty TNHH Việt Dũng phải nộp trong tháng:

a) 0 triệu đồng

b) 16,5 triệu đồng

c) 27,5 triệu đồng

d) 44 triệu đồng

Câu 28: Doanh nghiệp sản xuất bài lá L, trong tháng có doanh thu chưa thuế GTGT do bán bài lá là 560 triệu đồng, thuế TTĐB dối vớí bài lá là 40%. Xác định thuế TTĐB mà Doanh nghiệp sản xuất bài là L phải nộp trong tháng là:

a) 0 triệu đồng

b) 160 triệu đồng

c) 176 triệu đồng

d) 224 triệu đồng

Câu 29: Thuế TTĐB là loại thuế:

a) Trực thu

b) Gián thu

c) Tài sản

d) Thu nhập

Câu 30: Thuế TTĐB là loại thuế:

a) Thuế tài sản

b) Thuế tiêu dùng

c) Thuế thu nhập

d) Thuế tổng hợp

Câu 31: Đối tượng chịu thuế TTĐB là:

a) Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB

b) Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB

c) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB

d) Cả a, b đều đúng

Câu 32: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:

a) Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB

b) Nhà nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB

c) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB

d) Cả a, b đều đúng

Câu 33: Đối tượng không nộp thuế TTĐB là:

a) Người sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB

b) Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB

c) Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB

d) Cả a, b đều đúng

Câu 34: Đối tượng nộp thuế TTĐB là:

a) Người tiêu dùng dịch vụ chịu thuế TTĐB

b) Người kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB

c) Người kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB

d) Người tiêu dùng hàng hóa chịu thuế TTĐB

Câu 35: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000 đ/chai. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai. Thuế suất thuế NK rượu: 150%; TTĐB: 30%, Thuế TTĐB hàng NK doanh nghiệp phải nộp là:

a) 900 triệu đồng

b) 750 triệu đồng

c) 810 triệu đồng

d) 675 triệu đồng

Câu 36: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên cho cả lô hàng: 200.000.000 đ, hoa hồng ủy thác (chưa tính thuế GTGT): 10% trên giá tính thuế NK. Thuế suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%. Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp khi NK là:

a) 562,5 triệu đồng

b) 712,5 triệu đồng

c) 618,75 triệu đồng

d) 783,75 triệu đồng

Câu 37: Nhận nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá tính thuế nhập khẩu: 600.000 đ/chai, hoa hồng ủy thác (chưa thuế GTGT): 10% trên giá nhập. Thuế suất thuế NK rượu: 150%, TTĐB 30%, GTGT: 10%. Thuế TTĐB hàng NK phải nộp là:

a) 270 triệu đồng

b) 634,5 triệu đồng

c) 675 triệu đồng

d) 715,5 triệu đồng

Câu 38: Hàng hóa và dịch vụ chịu thuế TTĐB, nộp thuế TTĐB khi:

a) Nhà sản xuất bán ra trong nước

b) Nhà kinh doanh thương mại bán ra trong nước

c) Nhà sản xuất xuâ't khẩu

d) Cả a, b, c đều đúng

Câu 39: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Nước hoa

b) Mỹ phẩm

c) Xăng

d) Tất cả đều đúng

Câu 40: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB:

a) Kinh doanh phòng trà

b) Kinh doanh xổ số

c) Kinh doanh mát - xa

d) Tất cả đều sai

Câu 41: Đối tượng nào sau đây thuộc diện nộp thuế TTĐB:

a) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB mang hàng hóa ra nước  ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài, sau đó để lại ở nước ngoài bán cho người tiêu dùng.

b) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất;

c) Các tổ chức và cá nhân sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB trực tiếp xuất khẩu;

d) Tất cả đều sai.

Câu 42: Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa không thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:

a) Thuế nhập khẩu; thuế GTGT

b) Thuế nhập khẩu;

c) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB;

d) Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT;

Câu 43: Doanh nghiệp X ở Hải Phòng, nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đ/chai; chi phí vận chuyển vận bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (Tp.HCM): 100.000 đ/chai; vận chuyển và bảo hiểm từ Tp.HCM đến Hải Phòng: 20.000 đ/chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100%; TTĐB: 30%, GTGT: 10% Thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp ở khâu NK là:

a) 600 triệu đồng

b) 720 triệu đồng

c) 744 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 44: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB khi bán rượu 30 độ là:

a) 67,83 triệu đồng

b) 14,4 triệu đồng

c) 48 triệu đồng

d) 86,4 triệu đồng

Câu 45: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu đồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB được hoàn và khấu trừ là:

a) 67,83 triệu đồng

b) 34,749 triệu đồng

c) 28,9575 triệu đồng

d) 115,83 triệu đồng

Câu 46: Doanh nghiệp NK rượu đã nộp thuế NK 70,2 triệu đồng, thuế TTĐB 115,83 triệu đồng, thuế GTGT ở khâu NK 29,403 triệu dồng, sử dụng số rượu này sản xuất được 240.000 chai rượu 30 độ, thuế suất TTĐB 30%, rồi tiêu thụ trong nước 12.000 chai, giá chưa VAT 5.200đ/chai; Xuất khẩu 60.000 chai, giá FOB 4.000đ/chai. Thuế TTĐB phải nộp cuối kỳ cho cơ quan thuế là (đã nộp thuế ở khâu NK rồi):

a) -20,349 triệu đồng

b) 81,081 triệu đồng

c) 130,23 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 47: Bán trong nước 100.000 sản phẩm A với đơn giá chưa có thuế GTGT là 295.750 đồng/sản phẩm, thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là:

a) 6.825,5 triệu đồng

b) 8.872,5 triệu đồng

c) 22.750 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 48: Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 12 triệu đồng

b) 15,6 triệu đồng

c) 40 triệu đồng

d) 52 triệu đồng

Câu 49: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 7,5 triệu đồng

b) 8,625 triệu đồng

c) 57,5 triệu đồng

d) Tất cả đều sai '

Câu 50: Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.1 đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là:

a) 17,1 triệu đồng

b) 52 triệu đồng

c) 67,6 triệu đồng

d) 74,36 triệu đồng

Câu 51: Nhà sản xuất bán trong nước 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuê GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là:

a) 63,25 triệu đồng

b) 66,125 triệu đồng

c) 72,7375 triệu đồng

d) 632,5 triệu đồng

Câu 52: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 10 triệu đồng

b) 25 triệu đồng

c) 49 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 53: Nhà sản xuất bán trong nước 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá thanh toán giữa người mua và người bán là:

a) 35 triệu đồng

b) 38,5 triệu đồng

c) 49 triệu đồng

d) 53,9 triệu đồng

Câu 54: Xuất khẩu ra nước ngoài 500 sp X (chịu thuế TTĐB 40%) với giá chưa thuế GTGT là 70.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 0 triệu đồng

b) 38,5 triệu đồng

c) 49 triệu dồng

d) 53,9 triệu đồng

Câu 55: Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất 100 sp (chịu thuế TTĐB 15%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 575.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 0 triệu dồng

b) 7,5 triệu đồng

c) 8,625 triệu đồng

d) 57,5 triệu đồng

Câu 56: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 0 triệu đồng

b) 15,6 triệu đồng

c) 40 triệu đồng

d) 52 triệu đồng

Câu 57: Bán cho công ty kinh doanh xuất nhập khẩu để trực tiếp xuất khẩu theo hợp đồng ngoại đã ký 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuê TTĐB, chưa thuế GTGT 10% là 52.000 đ/sp. Thuế TTĐB là:

a) 0 triệu đồng

b) 15,6 triệu đồng

c) 40 triệu đồng

d) 52 triệu đồng

Câu 58: Nhà sản xuất bán trong nước 200 sp z (chịu thuế TTĐB 65%) với giá thanh toán là 90.750 d/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:

a) 0 triệu đồng

b) 6,5 triệu đồng

c) 11,7975 triệu đồng

d) 16,5 triệu đồng

Câu 59: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán của dịch vụ (chịu thuế TTĐB 30%) là 286.000 đ/sp. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:

a) 60.000 dồng

b) 66.000 dồng

c) 200.000 dồng

d) 220.000 đồng

Câu 60: Nhà sản xuất bán trong nước 400 sp (chịu thuế TTĐB 10%) với giá thanh toán là 131.000 đ/sp, trong đó phụ thu là 10.000 đ/sp (phụ thu không chịu thuế). Thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế TTĐB là:

a) 10.000 đồng

b) 11.000 đồng

c) 11.909 đồng

d) 12.100 dồng

Câu 61: Tại doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, giá thanh toán trọn gói của dịch vụ là 506.000 đồng, trong đó có 220.000 là giá thanh toán của dịch vụ không chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT 10%, còn Tại là giá thanh toán của dịch vụ chịu thuế TTĐB 30%. Thuế TTĐB là:

a) 60.000 đồng

b) 66.000 đồng

c) 55.385 đồng

d) 106.153 đồng

Câu 62: Nhà sản xuất bán một lô hàng với tổng giá thanh toán là 52,8 triệu đồng, trong đó giá thanh toán của hàng không chịu thuế TTĐB, chỉ chịu thuế GTGT 10% là 22 triệu đồng, còn lại là hàng chịu thuế TTĐB 40%. Thuế TTĐB là:

a) 8,8 triệu đồng

b) 10,4 triệu đồng

c) 20 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 63: Nhập khẩu 500 lít rượu, giá tính thuế nhập khẩu là 30.000 đồng/lít; thuế suất thuế nhập khẩu là 100%, thuế TTĐB 65%. Xác định thuế TTĐB.

a) 0 triệu đồng

b) 9,75 triệu đồng

c) 24,75 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 64: Nhập khẩu 2.000 đơn vị sản phẩm A, giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 đồng/sp; thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế TTĐB 40%. Xác định thuế TTĐB.

a) 9,75 triệu đồng

b) 20 triệu đồng

c) 210 triệu đồng

d) Tất cả đều sai

Câu 65: Nhập khẩu 2.000 đơn vị sản phẩm A, giá tính thuế nhập khẩu là 50.000 đồng/sp; thuế suất thuế nhập khẩu là 50%, thuế TTĐB 40%. Thuế nhập khẩu và thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu là.

a) 50 triệu đồng

b) 60 triệu đồng

c) 70 triệu đồng

d) 110 triệu đồng

Câu 66: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Bán trong nước 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được khấu trừ là:

a) 0 triệu đồng

b) 11,232 triệu đồng

c) 18,5328 triệu đồng

d) 30,888 triệu đồng

Câu 67: Nhập khẩu 900 lít rượu mạnh (đã nộp thuế NK 18,72 triệu đồng, thuế TTĐB 30,888 triệu đồng). Sử dụng 900 lít rượu trên để sản xuất 250.000 lít rượu nhẹ (chịu thuế TTĐB 30%). Xuất khẩu 150.000 lít rượu nhẹ. Thuế TTĐB được hoàn là:

a) 0 triệu đồng

b) 11,232 triệu đồng

c) 18,5328 triệu đồng

d) 30,888 triệu đồng

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D B D D C D D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A B B B B B A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A D B B B A B B B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D C C C B C A C A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B B B A D B B D
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C A B A A D A D A A
61 62 63 64 65 66 67      
A D D D D C C      

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Đại cương về thuế và hệ thống thuế Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Thuế giá trị gia tăng

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Thuế thu nhập cá nhân

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh thuế mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm tư vấn thuế mới nhất

Mức lương của thực tập sinh thuế là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!