This is the first time là gì? | Cấu trúc, cách dùng This is the first time - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về This is the first time là gì? | Cấu trúc, cách dùng This is the first time - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

This is the first time là gì? | Cấu trúc, cách dùng This is the first time - Bài tập vận dụng

Cấu trúc This is the first time là gì?

1. First là gì?

  • Số đếm: First ở trong số thứ tự được hiểu rằng là đầu tiền, thứ nhất. Ví dụ:
  • Anna’s parents room on the first floor in her house. (Phòng của bố mẹ Hoa là ở tầng đầu tiên của nhà cô ấy.)
  • Danh từ: Danh từ First sẽ được hiểu là “người đầu tiên”. Ví dụ:
  • Jenny is the one of the first to receive a gift from Anna. (Jenny là một trong những người đầu tiên nhận được quà từ Anna.)
  • Trạng từ: Trạng từ First cũng mang nghĩa là đầu tiên. Ví dụ: 
  • John is the man who came first in the race. (John là người đàn ông đã đến đầu tiên ở cuộc đua.)

2. Time là gì?

  • Danh từ: Danh từ Time mang ý nghĩa là thời gian, và hầu như trong các trường hợp Time đều xuất hiện với vai trò là danh từ và  nghĩa chỉ thời gian. Ví dụ:
  • John washes his face three times a day. (John rửa mặt ba lần một ngày.)
  • Động từ: Vẫn mang ý nghĩa chỉ thời gian, nhưng cũng có khi động từ Time nghĩa là sắp xếp, lập kế hoạch công việc hay đo lường quãng thời gian thực hiện một hành động nào đó. Ví dụ:
  • Jenny was timed and given certificates. (Jenny đã được hẹn giờ và cấp chứng chỉ).
  • Peter’s getting better at working, I timed him and the figure keeps getting smaller. (Peter càng ngày càng làm tốt, tôi đo lường thời gian và thấy số lượng đầu việc giảm dần đều.)

3. Cấu trúc This is the first time là gì?

Cấu trúc This is the first time mang nghĩa “đây là lần đầu tiên”. Cụm từ cố định này nhằm diễn đạt một mệnh đề nào đó phía sau được thực hiện lần đầu tiên. Ví dụ:

  • This is the first time Jenny has heard such that. (Đây là lần đầu tiên Jenny nghe thấy điều đó.)
  • It is the first time Anna encounters him. (Đây là lần đầu tiên Anna gặp mặt anh ấy.)
  • Lưu ý: Đôi khi, trong tiếng Anh người ta sử dụng cấu trúc It is the first time thay cho cấu trúc This is the first time.

Cấu trúc This is the first time và các cấu trúc tương đương

1. Cấu trúc This is the first time

Cấu trúc This is the first time theo sau bởi thì hiện tại hoàn thành. Ta có công thức đầy đủ của cấu trúc This is the first time như sau:

This is the first time (+ that) + S + have/ has + V-ed/V3

= It is the first time (+ that) + S + have/has + V-ed/V3

Ví dụ: 

  • This is the first time Jenny has visited her hometown. (Đây là lần đầu tiên Jenny về thăm quê hương của cô ấy.)
  • This is the first time John has studied English. (Đây là lần đầu tiên John học tiếng Anh.)

2. Các cấu trúc tương đương

Cấu trúc sau đây có nghĩa tương đương với cấu trúc This is the first time, cũng được dùng với thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc này giúp bạn trong các bài tập cấu trúc viết lại câu This is the first time.

S + have/has + never/not + V-ed/V3 + before

Cấu trúc này có nghĩa là “một người nào đó chưa từng làm việc gì trước kia.” Trong đó, “have/has not” có thể viết rút gọn ở dạng là “haven’t”/ “hasn’t”.

Ví dụ: 

  • Jenny has never visited her hometown before. (Jenny chưa bao giờ về thăm quê hương của cô ấy trước kia.)
  • John has not/hasn’t studied English before. (John tôi chưa bao giờ học tiếng Anh trước kia.)

Cách dùng cấu trúc This is the first time

Khi muốn diễn đạt đúng ngữ pháp tiếng Anh “đây là lần đầu tiên làm gì đó” thì chúng ta sử dụng cấu trúc This is the first time.

Theo sau cấu trúc This is the first time sẽ là một mệnh đề phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành để diễn tả rằng việc chủ thể đang làm là lần đầu tiên, chưa từng thực hiện trước đây. Ví dụ:

  • This is the first time Anna has written to her mother. (Đây là lần đầu Anna viết thư cho mẹ của cô ấy.)
  • This is the first time Jenny read a horror story. (Lần đầu tiên Jenny đọc một câu chuyện kinh dị.)

Bài tập cấu trúc This is the first time

Sau khi đã học tất tần tật lý thuyết về cấu trúc This is the first time thì bạn thấy cũng khá đơn giản đúng không nào! Để củng cố lại toàn bộ kiến thức trên, hãy cùng 1900 đến với phần luyện tập nhỏ dưới đây:

Bài 1: Viết lại câu 

1. Jenny has never seen this type of cat before. 

2. John hasn’t gone to the cinema ever before.

3. This is the first time Anna has looked at the ocean.

4. It was the first time Kathy called his name.

5. Peter think he has never done such a thing.

Đáp án:

1. This is the first time Jenny has seen this type of cat.

2. This is the first time John has gone to the cinema.

3. Anna has never looked at the ocean before.

4. Kathy has never called his name before.

5. Peter think he haven’t done such a thing (ever before).

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa

1.This is the first time Jenny have been confessed.

2. It was the first time Anna watches a movie.

3. The first time Kathy goes swimming, she almost drowned.

4. Has John not taste ice cream before?

5. This was the second times Anna has had so much fun.

Đáp án:

1. Have been → has been

2. Watch → watched

3. Goes → went

4. Taste → tasted

5. Times → time

Bài 3: Viết lại các câu sau

1. This is the first time I have seen him.

→ I have never

2. I have never learned Korean before.

→ This is the first time

3. This is the first I have been here.

→ I haven’t

4. This is the first time I have heard that song.

→ I have never

5. This was the first time he had gone abroad.

→ He hadn’t

Đáp án:

1. I have never seen him before

2. This is the first time I have learned Korean.

3. I haven’t been here before.

4. I have never heard that song before

5. He hadn’t gone abroad before

Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1. This is the first time I had ever drunk rum

2. This is the first time the little boy have eaten sushi

3. This was the first time I have eaten sushi

4. This was the first time we has visited this city

Đáp án

1. Had -> have

2. Have -> has

3. Have -> had

4. Has -> had

Bài 5: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc this is the first time.

1. Marco hasn’t gone abroad outside Mexico before.

→ This is the first time Marco __________

2. Lana has never tried scuba diving before.

→ This is the first time Lana __________

3. We haven’t talked about science fiction movies before.

→ This is the first time we __________

4. I have never cut my hair short before.

→ This is the first time I __________

5. My brother has never thought of trying to bake a cake.

→ This is the first time my brother __________

6. We have never met a celebrity before.

→ This is the first time we __________

7. Long hasn’t never eaten tuna before.

→ This is the first time Long __________

8. I haven’t had such a tasty Thanksgiving dinner.

→ This is the first time I __________

9. Zoey has not been to Denmark before.

→ This is the first time Zoey __________

10. Chip hasn’t gone here before

→ This is the first time Chip __________

11. I haven’t met such a beautiful girl before.

→ This is the first time I __________

12. I haven’t joined a writing club before.

→ This is the first time I __________

13. Tom has never read such a long storỵ

→ This is the first time Tom __________

14. Jack has not flied on a helicopter before.

→ This is the first time Jack __________

15. She has never learnt to play an instrument before.

→ This is the first time she __________

Đáp án

1. This is the first time Marco has gone abroad outside Mexico.

2. This is the first time Lana has tried scuba diving.

3. This is the first time we have talked about science fiction movies.

4. This is the first time I have cut my hair short.

5. This is the first time my brother has thought of trying to bake a cake.

6. This is the first time we have met a celebrity.

7. This is the first time Long has eaten tuna. 

8. This is the first time I have had such a tasty Thanksgiving dinner.

9. This is the first time Zoey has been to Denmark.

10. This is the first time Chip has gone here.

11. This is the first time I met such a beautiful girl.

12. This is the first time I have joined a writing club.

13. This is the first time Tom has read such a long storỵ

14. This is the first time Jack Jack has flied on a helicopter.

15. This is the first time she has learnt to play an instrument.

Bài 6: viết lại câu This is the first time

1. He has never been late for work before.

-> This is the first time ………………………………………………………….

2. My father hasn’t driven a car before.

-> This is the first time ………………………………………………………………

3. I’ve never met such a famous singer before.

-> It is the first time……………………………………………………………………

4. This is the first time she has worked with customers.

-> She hasn’t…………………………………………………………………………….

5. The last time she phoned her younger brothers a month ago.

-> She hasn’t…………………………………………………………………………….

6. This is the first time I have joined such an amazing race.

-> I haven’t ……………………………………………………………………………….

Đáp án

1. This is the first time he has been late for work.

2. This is the first time my father has driven a car.

3. This is the first time I have met such a famous singer.

4. She hasn’t worked with customers before.

5. She hasn’t called her younger brothers for a month.

6. I haven’t joined an amazing race before.

Bài 7: Chia động từ đã cho trong ngoặc.

1. This is the first time I (meet)______ Mika in Viet Nam.

2. I (not join) ______ an amazing race before.

3. That (is) ______ the first time that Linh had played basketball.

4. This is the first time she (call) ______ his name.

5. He (never eat) ______  fish before.

Đáp án:

1. Have met.

2. Have not joined.

3. Was.

4. Has called.

5. Has never eaten.

Bài 8: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi.

1. This is the first time Lan has gone abroad.

=> Lan has not ________________________ 

2. My mother hasn’t driven a car before.

=> This is the first time ________________________ 

3. I haven’t gone to the cinema ever before.

=> This is the first time ________________________ 

4. This is the first time I have listened to this song.

=> I have never  ________________________ 

5. This is the first time Linh An has learnt to play the piano.

=> Linh An has not  ________________________ 

6. This is the first time I have sat on a plane.

=> I have not  ________________________ 

Đáp án

1. Lan has not gone abroad before.

2. This is the first time my mother has driven a car.

3. This is the first time I have gone to the cinema.

4. I have never listened to this song before.

5. Linh An has not learnt to play the piano before.

6. I have not sat on a plane before.

Bài 9: Chọn đáp án đúng

1. This is the first time I ______ Jenifer in Viet Nam.

A. meet

B. have met

C. had met

2. That was the first time my mother ______ a long dress.

A. have worn

B. has worn

C. had worn

3. This will be the first time my high school ______ together.

A. has traveled

B. traveled

C. will travel

4. This ______ the second time Alex has watched the Toy Story 3 film

A. is

B. was

C. will

5. My sister has visited Da Lat ______.

A. five time

B. five times

C. fifth time

6. That ______ the first time that Tung had played basketball.

A. is

B. will be

C. was

7. This is the first time she has fallen in love.

A. She has never ever fallen in love before.

B. She hasn’t ever fallen in love before.

C. Minh had fallen in love before.

Đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. B

6. C

7. B

Bài 10: Viết lại các câu sau

1. I have never been on an airplane before.

-> This is the first time ………………………………….

2. My son hasn’t driven a motorbike before.

-> This is the first time …………………………………

3. She has never met such a famous actor before.

-> It is the first time………………………………………

4. I have never learnt to play the violin before.

-> It is the first time………………………………………

5. This is the first time Lan has worked with customers.

-> She hasn’t………………………………………………

6. The last time I phoned her younger brothers was a month ago.

-> She hasn’t……………………………………………….

7. This is the first time he joined such an amazing race.

-> He hasn’t ………………………………………

Đáp án:

1. This is the first time I have been on an airplane.

2. This is the first time my son has driven a motorbike.

3. It is the first time she has met such a famous actor.

4. It is the first time I have learnt to play the violin.

5. She hasn’t worked with customers before.

6. I haven’t called her younger brothers for a month.

7. I haven’t joined an amazing race before.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!