Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 61 lượt xem


Học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
1 Trường ĐH Công nghệ 28,5 – 35 triệu đồng
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng

B. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Theo quy định, mức học phí năm 2022 sẽ tăng 5%-10% so với năm 2021 áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm, học tự chọn tự do. Tương đương với mức học phí dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Bên cạnh sở hữu giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho sinh viên, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng. Thì mức học phí UET cũng là điều được đông đảo mọi người chú ý đến. Năm 2021, đơn giá học phí trung bình mỗi sinh viên phải đóng là: 17.000.000 VNĐ/ kỳ tương đương 35.000.000 VNĐ cho một năm.

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 61 lượt xem