Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 111 lượt xem


Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện Phòng không - Không quân năm 2024

Học viện Phòng không Không quân tuyển 247 chỉ tiêu năm 2024, chi tiết như sau:

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

PKH

 

 

247

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử

 

7860226

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

148

- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

99

 

B. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 23.65 Thí sinh nam miền Bắc
2 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 23.95 Thí sinh nam miền Nam
3 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 17.35 Thí sinh nam miền Bắc
4 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 20.5 Thí sinh nam miền Nam

D. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 23.3 Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển HSG bậc THPT
2 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.1 Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 26.1 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25)
3 7520120 Ngành Kỹ thuật Hàng không A00; A01 24.8 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.8 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
4 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 24.9 Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi TN THPT. Thí sinh mức 24.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25)
5 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 23.9 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi TN THPT
6 7860226 Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử A00; A01 25.54 Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT

E. Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520120 Ngành Kỹ thuật hàng không A00; A01 25.85 Thí sinh Nam miền Bắc
2 7520120 Ngành Kỹ thuật hàng không A00; A01 24.7 Thí sinh Nam miền Nam
3 7860226 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử A00; A01 24.4 Thí sinh Nam miền Bắc
4 7860226 Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử A00; A01 22.9 Thí sinh Nam miền Nam

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 111 lượt xem