Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm học 2025 - 2026 dao động từ 13.690.285 VND đến 18.562.500 VND mỗi năm, tùy thuộc vào từng khối ngành. Cụ thể, khối ngành I và III có mức học phí dự kiến là 14.450.857 VND, khối ngành IV là 17.325.000 VND, và khối ngành V là 18.562.500 VND.
B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024, dao động từ 3.675.000 đến 6.480.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)
|
Ngành |
Mức học phí tạm thu |
|
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
3.500.000 VNĐ |
|
Các ngành còn lại |
5.000.000 VNĐ |
* Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.
E. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021 - 2022
Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 22.45 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 24.4 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 24.85 | |
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 20.6 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 16 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 18.85 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 19.2 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 | 15 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 15 | |
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | 15 | |
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | 15 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 | 15 | |
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | 15 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 18 | |
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 26.08 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 28.11 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 28.4 | |
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 24.21 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 20.15 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.25 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.35 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.1 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17.75 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 22.75 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 | 20.6 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.8 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.25 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.35 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 19.8 | |
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | 18.25 | |
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | 19.9 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 | 20.25 | |
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | 19.6 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.7 | |
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 18.55 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 892 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 976 | ||
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 988 | ||
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 820 | ||
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 640 | ||
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 724 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 620 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 600 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 760 | ||
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 680 | ||
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 620 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 720 | ||
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 288.22 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 213 | ||
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 248.1 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 204.64 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 196 | ||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 196 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 196 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 196 | ||
| 9 | 7380101 | Luật | 263.14 | ||
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 196 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 229.71 | ||
| 12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 196 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 204.64 | ||
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 196 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 196 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 196 | ||
| 17 | 7620105 | Chăn nuôi | 196 | ||
| 18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 196 | ||
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 196 | ||
| 20 | 7810101 | Du lịch | 246.43 | ||
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 196 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: