Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1227 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm học 2025 - 2026 dao động từ 13.690.285 VND đến 18.562.500 VND mỗi năm, tùy thuộc vào từng khối ngành. Cụ thể, khối ngành I và III có mức học phí dự kiến là 14.450.857 VND, khối ngành IV là 17.325.000 VND, và khối ngành V là 18.562.500 VND.

B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024, dao động từ 3.675.000 đến 6.480.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024

Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)

Ngành

Mức học phí tạm thu

Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường

3.500.000 VNĐ

Các ngành còn lại

5.000.000 VNĐ

Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.

E. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021 - 2022

Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.

F. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 22.45  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 24.4  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 24.85  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 20.6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 16  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 18.85  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15.5  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
12 7380101 Luật C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 19.2  
13 7420201 Công nghệ sinh học B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 17  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15.5  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 15  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B01; B03; D07 15  
20 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B01; B03; B08; C13 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 15  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B01; B03; B04; B08 15  
23 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 18  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 26.08  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 28.11  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 28.4  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 24.21  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 20.15  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 21.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 19.25  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 20.35  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 17.75  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.15  
12 7380101 Luật C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 22.75  
13 7420201 Công nghệ sinh học B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 20.6  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 20.8  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.25  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 19.35  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 19.8  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B01; B03; D07 18.25  
20 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B01; B03; B08; C13 19.9  
21 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 20.25  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B01; B03; B04; B08 19.6  
23 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 21.7  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 18.55  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   892  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   976  
3 7140209 Sư phạm Toán học   988  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   820  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   640  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện   724  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   620  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   760  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   680  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   600  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   620  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
20 7620105 Chăn nuôi   600  
21 7620110 Khoa học cây trồng   600  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
23 7810101 Du lịch   720  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   288.22  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   213  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   248.1  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   204.64  
5 7340120 Kinh doanh Quốc tế   196  
6 7340122 Thương mại điện tử   196  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   196  
8 7340301 Kế toán   196  
9 7380101 Luật   263.14  
10 7420201 Công nghệ sinh học   196  
11 7480201 Công nghệ thông tin   229.71  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   196  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   204.64  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   196  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   196  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm   196  
17 7620105 Chăn nuôi   196  
18 7620110 Khoa học cây trồng   196  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản   196  
20 7810101 Du lịch   246.43  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   196

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1227 lượt xem


Nhắn tin Zalo