Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Cửu Long năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;B03 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D14;D01 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) | A02,B00,B03,D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00,C08,D07 | 21 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) | A01,D01,D14,D15 | 15 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) | C00,D01,D14,D15 | 15 | |
6 | 7310608 | Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | A01,C00,D01,D14 | 15 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A01,B00,B03 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: