Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONG (Trường công lập)
(KÝ HIỆU TRƯỜNG VLU)
1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:
2840 chỉ tiêu
1.1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.3. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/02/2024.
- Dự kiến đợt xét tuyển: 15/3/2024; 15/4/2024; 15/5/2024; 15/6/2024 và đợt bổ sung
- Thí sinh tra cứu kết quả xét trúng tuyển tại địa chỉ http://vlute.edu.vn/tuyensinh
1.4. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
1.4.1. Phương thức 1:
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024;
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước;
Chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức này từ 25% đến 30%
a) Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2024 hoặc từ kết quả điểm thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
d) Cách tính điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
ĐXT=Điểm THPTmôn 1 + Điểm THPTmôn 2 + Điểm THPTmôn 3 + Điểmưu tiên
Trong đó
ĐXT: điểm xét tuyển;
Điểm THPTmôn 1, môn 2, môn 3: là điểm thi THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển;
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
1.4.2. Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ)
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 55% đến 60%
a) Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên; Riêng đối với ngành sư phạm công nghệ mã ngành- 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào điểm xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
d) Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT
1.4.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 15% đến 20%
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:
- Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.
Đối với phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí.
1.4.4. Phương thức 4: Xét tuyển của kỳ thi đánh giá năng lực:
Chỉ tiêu cho phương thức này từ 5% đến 10%
Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, tham gia thi đánh giá năng lực năm 2024 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia trong cả nước; xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tổ chức (DK).
1.5. Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển chương trình đại trà
2. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ, PHƯƠNG THỨC, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
2.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 1
- Xét từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký hồ sơ cùng với kỳ thi THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét từ kết quả kỳ thi THPT các năm trước, hồ sơ gồm có:
1. Giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT các năm trước;
2. Phiếu đăng ký xét tuyển;
3. Bằng tốt nghiệp THPT thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước (có công chứng);
4. Giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân (có công chứng);
5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng);
6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có).
2.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3 (học bạ, tuyển thẳng) gồm có:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/
2. Học bạ THPT (có công chứng);
3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);
4. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);
5. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)
6. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);
2.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển phương thức 4 (đánh giá năng lực) gồm có:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển http://vlute.edu.vn/vi/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (có công chứng, có thể nộp bổ sung sau khi
được cấp) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT có công chứng (nếu tốt nghiệp các năm trước);
3. Giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (có công chứng);
4. Giấy khai sinh (bản sao hoặc bản photo có công chứng)
5. Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (có công chứng, nếu có);
6. Phiếu điểm thi đánh giá năng lực (có công chứng, nếu xét phương thức 4).
2.4. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức sau:
1. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.
2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường.
3. Đăng ký xét tuyển online theo địa chỉ http://www.vlute.edu.vn
Địa chỉ liên hệ:
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
Số 73 Nguyễn Huệ, phường 2, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Điện thoại liên lạc: 0270 386 2456, 0270 382 0203
Email: [email protected]; Website:http://vlute.edu.vn
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
20 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
24 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 600 | ||
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
27 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 600 | ||
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | 600 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 24 | |
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | Chương trình CLC |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: