Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy các phương thức xét tuyển năm 2024, cụ thể như sau:
Ngành đào tạo chương trình đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản, chất lượng cao:
1. Phương thức xét xét điểm thi THPT năm 2024 Thí sinh đạt từ 15.0 điểm trở lên, ngành sư phạm công nghệ mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 trở lên.
2. Phương thức xét học bạ THPT (xét 5 học kỳ) Thí sinh đạt từ 18.0 điểm trở lên (trừ ngành SPCN mã ngành 7140246).
3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực Đại học QG HCM tổ chức đạt từ 600 điểm trở lên.
Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại https://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketquatrungtuyen.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 18/8/2024 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
2. Mức điểm đăng ký xét tuyển phưong thức xét học bạ
Mức điêm nhận đăng ký xét tuyển ngành đào tạo đại trà, kỹ sư làm việc Nhật Bản chất
lượng cao (liên kết 2+2) chưa tính điểm ưu tiên đạt từ 18.0 điểm trở lên.
Riêng ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trờ lên (chưa cộng điểm ưu tiên) có điểm cả nãm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trớ lên điềm và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt từ khá trở lên.
3. Mức điếm đăng ký xét tuyến từ kết quả thi đánh giá năng lực
- Đại học Quốc gia HCM tổ chức năm 2024: Đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
20 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
24 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 600 | ||
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
27 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 600 | ||
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | 600 | Chương trình CLC |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 24 | |
31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
52 | 7810101_CLC | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | Chương trình CLC |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 19 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | A01;D01;C00;C19 | 21.5 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
4 | 7810101 | Du lịch | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7310101-1 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7310101-2 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7310101-3 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7510301-1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
17 | 7510301-2 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
19 | 7480201-1 | Mạng máy tính và truyền thông | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
20 | 7480201-2 | Internet vạn vật (IoT) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
21 | 7480201-3 | An ninh và an toàn thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
23 | 7480101-1 | Trí tuệ nhân tạo (AI) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
24 | 7480101-2 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 15.5 | |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
28 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
29 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao (thông chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00;A01;D01;C04 | 24.5 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
31 | 7640101 | Thú y | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
32 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
33 | 7420201-1 | Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
34 | 7420201-2 | Công nghệ sinh học trong thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
35 | 7420201-3 | Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
36 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00;A01;D01;C04 | 23.5 | |
37 | 7520301-1 | Kỹ thuật hóa môi trường | B00;A01;D01;C04 | 23.5 | |
38 | 7520301-2 | Kỹ thuật hóa dược | B00;A01;D01;C04 | 23.5 | |
39 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
40 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01;D01;C04;C14 | 19 | |
41 | 7140246-1 | Chuyên sâu công nghệ thông tin | A01;D01;C04;C14 | 19 | |
42 | 7140246-2 | Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô | A01;D01;C04;C14 | 19 | |
43 | 7140246-3 | Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí | A01;D01;C04;C14 | 19 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
2 | 7510203 | Công nghiệp kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
3 | 7510303 | Công nghiệp kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kỹ thuật điện) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin ( Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; IoT (Internet vạn vật); An ninh và an toàn thông tin) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
9 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu công nghệ kĩ thuật ô tô) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học trong nông nghiệp; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh) | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
15 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa môi trường; Kỹ thuật hóa dược) | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
17 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
18 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
19 | 7140246 | Sư phạm công nghệ (Chuyên sâu công nghệ thông tin; Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô; Chuyên sâu kỹ thuật cơ khí) | A01; D01; C04; C14 | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: