Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 134 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất

Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu) và Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

a) Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Điều kiện

- Đạt ngưỡng đầu vào Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của BGDĐT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có thường trú tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).

- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

5. Ngưỡng đầu vào:

Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

Mã số trường: DNU

Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển

- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).

- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Hình thức xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống bằng phần mềm http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp (đối với ngành Giáo dục Mầm non) tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.

- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.

B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 22.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24.75  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 21.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.25  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 26.42  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.59  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.49  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 134 lượt xem