Các ngành đào tạo Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển
B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 22.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24.75 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 23.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.25 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 21.75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 26.42 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.59 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.49 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M07;M08;M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 23 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 22 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 23 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 22.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 17.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 21.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 20 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 21.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 21 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 19 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 22 | Anh văn x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 20.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 26 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 24.5 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 21 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 26.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 25.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 25.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 | Tiếng Anh x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 | Tiếng Anh x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: