Các ngành đào tạo Đại học Phan Thiết năm 2023 mới nhất
Năm 2023, trường Đại học Phan Thiết đào tạo 15 ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Kỹ thuật Xây dựng, Luật, Truyền thông đa phương tiện, Kỹ thuật Ô tô và Kỹ thuật xét nghiệm y học.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Mã tổ hợp |
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
2 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
3 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
C04 |
|||
5 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
9 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
10 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
11 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
C01 |
|||
12 |
Luật |
7380101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
D14 |
|||
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D84 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục công dân |
D66 |
|||
13 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý |
D15 |
|||
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
|||
Toán, Vật lý, Ngữ văn |
C01 |
|||
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
* Riêng đối với ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: