Học phí Đại học Phan Thiết năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Dự kiến học phí trường Đại học Phan Thiết năm học 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng tăng từ 60.000 – 100.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng ~10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Phan Thiết sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; D14; D66; D84 | 6 | |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 6 | |
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 6 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 6 | |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | 500 | ||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 500 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 500 | ||
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | 500 | ||
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 500 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | 500 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 500 | ||
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 500 | ||
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ||
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 550 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: