Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024
1. Xét diểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên |
1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
2. Ngành Điều dưỡng:
- Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2).
4. Các ngành còn lại: Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Xét ĐGNL HCM
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên.
4. Xét ĐGNL HN
1. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 90 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
3.Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên.
B. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023
1. Điểm thi THPTQG
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 17 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
16 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
33 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
40 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
44 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
18 | 7380101 | Luật | 650 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
2 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
3 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
7 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 | ||
14 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
16 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
18 | 7380101 | Luật | 75 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
20 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
21 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
26 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
32 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
37 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
38 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
39 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
40 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
41 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
42 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
43 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
44 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
45 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
48 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 |
C. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 17 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 17 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A16;C01;D01 | 16 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A16;B00;C15 | 16 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;D08;A16;D09 | 16 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 15 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | |
3 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
6 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
9 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
13 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
20 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
32 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
37 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
38 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
39 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
40 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
41 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
42 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
43 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
44 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
45 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
47 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 740 | ||
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 740 | ||
3 | 7720201 | Dược | 740 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 740 | ||
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 600 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 600 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 600 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 600 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 600 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
4. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
3 | 7720201 | Dược | 100 | Tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên. | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên. | |
5 | 7520202 | Kỹ thuật y sinh | 80 | ||
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 80 | ||
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 80 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 80 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
12 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 80 | ||
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 80 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 80 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | ||
16 | 7380101 | Luật | 80 | ||
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
18 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 80 | ||
19 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 80 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 80 | ||
21 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 80 | ||
22 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 80 | ||
25 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ||
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | ||
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | ||
28 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 | ||
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 80 | ||
31 | 7810101 | Du lịch | 80 | ||
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
33 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 80 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 80 | ||
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 80 | ||
37 | 7340301 | Kế toán | 80 | ||
38 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | ||
39 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ||
40 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 80 | ||
41 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 80 | ||
42 | 7480202 | An toàn thông tin | 80 | ||
43 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 80 | ||
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 80 | ||
45 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | ||
46 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 80 |
D. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;A16;B00;D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 14 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 14 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00;A00;D01;C15 | 14 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 14 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 14 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 14 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;M02;M04 | 14 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D90 | 14 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;A16 | 14 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 18 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 18 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 18 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 18 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 18 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 18 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 18 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 18 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 600 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00;B00;B03;C02 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
3 | 7720101 | Đa khoa | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 640 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
8 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
10 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
11 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;C02;V01;D01 | 600 | |
12 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
18 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
21 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 600 | |
25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
26 | 7510102 | Quản lý xây dựng | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;C02;C01;D01 | 600 | |
28 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;B00;C02 | 600 | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;C01;C02;B00 | 600 | |
31 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
32 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
33 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
34 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
35 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 600 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
37 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 600 | |
38 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 600 | |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 600 | |
40 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;D15 | 600 | |
41 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01;D08;D09;D10 | 600 | |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00;D01;D14;D15 | 600 | |
43 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
44 | 7580103 | Kiến trúc nội thất | V00;V01;V02;V06 | 600 | |
45 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
46 | 7380101 | Luật học | A00;A01;C00;D01 | 600 | |
47 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B03;D08 | 600 | |
48 | 7720208 | Quản lý bệnh viện | B00;D08;B03;C01 | 600 | |
49 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;B00;B03;C02 | 600 |
E. Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020
1. Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng Đa khoa | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược sĩ | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720101 | Bác sĩ Đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 22 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D72 | 22 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin Quản lý | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A16; C01; D01 | 14 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 14 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 14 | |
21 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; C15 | 14 | |
22 | 7810201 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
23 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
24 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | C00; A00; D01; C15 | 14 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 14 | |
26 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 14 | |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 14 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
30 | 7220204 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 14 | |
31 | 7220210 | Ngôn Ngữ Hàn Quốc | D01; D08; D09; D10 | 14 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 14 | |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
34 | 7380101 | Luật học | A00; C00; C15; D01 | 14 | |
35 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; D08; A16; D90 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Khoa học Dữ liệu mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ hoạ mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin mới ra trường là bao nhiêu?