Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 410 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025

Trường Đại học xây dựng Miền Tây thông báo tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2025.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

- Xét tổ hợp 03 môn từ kết quả thi THPT năm 2025.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh được quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ và được miễn thi môn Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025, sẽ được quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Media VietJack

Media VietJack

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

- Xét điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển năm học lớp 12 hoặc 03 năm học lớp 10, 11, 12.

- Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình năm học môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình năm học môn 3 lớp 12) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

Hoặc Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình 03 năm môn 1 + Điểm trung bình 03 năm môn 2 + Điểm trung 03 năm môn 3) × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có).

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2025.

- Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

- Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực × hệ số quy đổi + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng (nếu có). Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng.

Hệ số quy đổi trong công thức tính điểm xét tuyển ở Phương thức 2 và Phương thức 3 sẽ được công bố cùng với quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Media VietJack

Media VietJack

Lưu ý: Điều kiện xét tuyển nhóm ngành Kiến trúc: Điểm kiểm tra năng lực đầu vào môn Vẽ Mỹ thuật phải đạt (5,0 điểm). Điểm Vẽ Mỹ thuật có thể lấy từ kết quả kiểm tra đầu vào tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác.

5. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào Trường năm 2025

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào MTU theo các phương thức xét tuyển đều phải thực hiện quy trình đăng ký như sau:

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 ( theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 5/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Xét tuyển phương thức 1 (xét điểm thi THPT) đợt 1: Thí sinh đăng ký nộp minh chứng về chứng chỉ tiếng Anh để phục vụ xét tuyển năm 2025 trên hệ thống của MTU tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025. Thời gian nộp chứng chỉ photo công chứng (trực tiếp hoặc qua bưu điện, chuyển phát) đến hết ngày 28/7/2025.

+ Xét tuyển phương thức 2 (xét học bạ) đợt 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://xttt.mtu.edu.vn/ đến hết ngày 26/7/2025.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng miền Trung năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất A01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 Điểm đã được quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
2 7340122 Thương mại điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
5 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15 Điểm đã được quy đổi
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   15 Điểm đã được quy đổi
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
9 7580101 Kiến trúc   15 Điểm đã được quy đổi
10 7580103 Kiến trúc nội thất   15 Điểm đã được quy đổi
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   15 Điểm đã được quy đổi
13 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   15 Điểm đã được quy đổi
14 7580301 Kinh tế xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
15 7580302 Quản lý xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
2 7580103 Kiến trúc nội thất V00; V01 15 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 410 lượt xem


Nhắn tin Zalo