Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 78 lượt xem


Học phí Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng sẽ có mức học phí là 19.055.000 đồng/năm

B. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5%. 

- Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 13.125.000 đồng/năm.

Nhóm 2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 17.325.000 đồng/năm.

Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 20.475.000 đồng/năm.

C. Học phí trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 - 2022

Tùy vào chương trình đào tạo mà DUE sẽ có các mức học phí khác nhau:

Đối với sinh viên hệ chính quy:

+ Nhóm 1: Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế sẽ có mức học phí là 12.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm  2: Thương mại điện tử, Luật, Quản trị chuỗi cung ứng và Logistic,… sẽ có mức học phí là 16.500.000 đồng/năm.

+ Nhóm 3: QTKD, Marketing, Ngoại thương, Quản trị khách sạn,.. thì có học phí là 19.500.000 đồng/năm.

Đối với Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế: 50.000.000 đồng/năm.

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 28  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 28  
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 27  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.75  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 26.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.5  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 26.75  
9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27  
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01 26.25  
11 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01 27  
12 7380101 Luật A00; A01; D01 27  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 27.5  
14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.75  
15 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01 26  
16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01 26  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 26.25  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 26  
19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01 27

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   800  
2 7310107 Thông kê kinh tế   800  
3 7310205 Quản lý nhà nước   810  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   830  
5 7340115 Marketing   900  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   920  
7 7340121 Kinh doanh thương mại   850  
8 7340122 Thương mại điện tử   850  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng   830  
10 7340301 Kế toán   800  
11 7340302 Kiểm toán   830  
12 7340404 Quản trị nhân lực   830  
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   800  
14 7340420 Khoa học dữ liệu   850  
15 7380101 Luật   800  
16 7380107 Luật kinh tế   830  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
18 7810201 Quản trị khách sạn   800  
19 7340205 Công nghệ tài chính   850

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 78 lượt xem