Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng tuyển sinh năm 2024 theo các phương thức: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Tuyển sinh dựa trên kết quả thi THPT năm 2024; Tuyển sinh dựa trên kết quả học bạ và Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng.
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức Xét điểm thi THPT năm học 2024-2025 như sau:
2. Xét học bạ
Đợt 1
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh, trường Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 đợt 1 như sau:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | Điều kiện học lực lớp 12 | |
1 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm | 19.23 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng là trường quốc tế công lập đầu tiên tại Đà Nẵng đào tạo 3 chuyên ngành chính quản trị kinh doanh quốc tế, khoa học máy tính, khoa học y sinh. Với sự góp mặt của Nhà trường nhằm đem đến những giải pháp đào tạo chất lượng và toàn diện theo tiêu chuẩn quốc tế, góp phần tạo dựng nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp và có trách nhiệm với công việc đáp ứng nhu cầu thị trường lao động của nước nhà.
B. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
7340124 |
Quản trị và Kinh doanh Quốc tế |
18.00 |
2 |
7480101-SE |
Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm |
17.00 |
3 |
7420204 |
Khoa học Y Sinh |
20.25 |
4 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano |
19.50 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
2 | 7480101-SE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | A00; A01; D01; K01 | 18 | |
3 | 7480101-CSE | Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; K01; D01 | 21 | |
4 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00; D07; B00; B08 | 21 | |
5 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano | A00; A01; D07; B00 | 20 |
C. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124-IBM | Quản trị và Kinh doanh Quốc tế | A01;D07;D01;D10 | 19 | |
2 | 7480204-CSE | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00;A01;D01;D90 | 19 |
D. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 19.5 | TTNV<=1 |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | TTNV<=1 |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00, B00, D07, D08 | 20.6 | TTNV<=2 |
4 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 23.6 | TTNV<=5 |
E. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 19.5 | TTNV<=1 |
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | A00, A01, D01, D90 | 20.7 | TTNV<=1 |
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | A00, B00, D07, D08 | 20.6 | TTNV<=2 |
4 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | A00, A01, D01, D90 | 23.6 | TTNV<=5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | 20 | ||
2 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 18.67 | ||
3 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 18.5 | ||
4 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 18.86 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: