Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 120 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

B. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023

Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022 

Mã ngành

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
Khu vực 1 Khu vực 2NT Khu vực 2

Khu vực 3

7210105 Điêu khắc H 20.25 20.50 20.75 21.00
7210104 Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210103 Hội họa H 19.50 19.75 20.00 19.25
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H 19.25 19.50 19.75 20.00
7210403 Thiết kế Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật H 18.25 18.50 18.75 19.00

D. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm từ năm 2019 - 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học sinh THPT

Khu vực 3: 24

Khu vực 2: 23.75

Khu vực 2 NT: 23.50

Khu vực 1: 23.25

Khu vực 3: 25,75

Khu vực 2: 25,50

Khu vực 2 NT: 25,25

Khu vực 1: 25

Khu vực 3: 17,25

Khu vực 2: 17,00

Khu vực 2 NT: 16,50

Khu vực 1: 16,50

Nhóm 1

Khu vực 3: 22

Khu vực 2: 21.75

Khu vực 2 NT: 21.50

Khu vực 1: 21.25

Khu vực 3: 23,75

Khu vực 2: 23,50

Khu vực 2 NT: 23,25

Khu vực 1: 23

 

Khu vực 3: 15,25

Khu vực 2: 15,00

Khu vực 2 NT: 14,75

Khu vực 1: 14,50

Nhóm 2

Khu vực 3: 23

Khu vực 2: 22.75

Khu vực 2 NT: 22.50

Khu vực 1: 22.25

Khu vực 3: 24,75

Khu vực 2: 24,50

Khu vực 2 NT: 24,25

Khu vực 1: 24

Khu vực 3: 16,25

Khu vực 2: 16,00

Khu vực 2 NT: 15,75

Khu vực 1: 15,50

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 120 lượt xem