Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
B. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2023
Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023
C. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |||
Khu vực 1 | Khu vực 2NT | Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
7210105 | Điêu khắc | H | 20.25 | 20.50 | 20.75 | 21.00 |
7210104 | Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
7210103 | Hội họa | H | 19.50 | 19.75 | 20.00 | 19.25 |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 19.25 | 19.50 | 19.75 | 20.00 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H | 18.25 | 18.50 | 18.75 | 19.00 |
D. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Học sinh THPT |
Khu vực 3: 24 Khu vực 2: 23.75 Khu vực 2 NT: 23.50 Khu vực 1: 23.25 |
Khu vực 3: 25,75 Khu vực 2: 25,50 Khu vực 2 NT: 25,25 Khu vực 1: 25 |
Khu vực 3: 17,25 Khu vực 2: 17,00 Khu vực 2 NT: 16,50 Khu vực 1: 16,50 |
Nhóm 1 |
Khu vực 3: 22 Khu vực 2: 21.75 Khu vực 2 NT: 21.50 Khu vực 1: 21.25 |
Khu vực 3: 23,75 Khu vực 2: 23,50 Khu vực 2 NT: 23,25 Khu vực 1: 23
|
Khu vực 3: 15,25 Khu vực 2: 15,00 Khu vực 2 NT: 14,75 Khu vực 1: 14,50 |
Nhóm 2 |
Khu vực 3: 23 Khu vực 2: 22.75 Khu vực 2 NT: 22.50 Khu vực 1: 22.25 |
Khu vực 3: 24,75 Khu vực 2: 24,50 Khu vực 2 NT: 24,25 Khu vực 1: 24 |
Khu vực 3: 16,25 Khu vực 2: 16,00 Khu vực 2 NT: 15,75 Khu vực 1: 15,50 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: