Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất
1. Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế công nghiệp Long An 2024
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Ngành tuyển sinh năm 2024 - Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học) |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
|
Luật Kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
2. Chi tiết phương thức xét tuyển
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2024
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
Hồ sơ xét tuyển
Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 02/01/2024 đến hết 31/05/2024
Hồ sơ xét tuyển
Tải Phiếu Đăng Ký Xét Tuyển
Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).
Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển: Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thông tin liên hệ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Tư vấn viên: 0917 241 544
Email: [email protected] – Website: www.daihoclongan.edu.vn
B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023
1. Điểm thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
15 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
15 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
15 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
15 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
17 |
2. Điểm xét học bạ
Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
18 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
18 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
18 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
18 |
3. Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy
Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức
Mã Ngành |
Ngành Xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
7340301 |
Kế Toán |
A00; A09; C02; D10 |
550 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; B03; D13; C20 |
550 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
B00; D07; A08; C08 |
550 |
7380107 |
Luật kinh tế |
C00; A00; C04; C05 |
550 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; C14; B08; C01 |
550 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00; A02; D84; C01 |
550 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D84; D66; D10 |
550 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D84; D66; D10 |
550 |