Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 125 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2024 mới nhất

1. Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế công nghiệp Long An 2024

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT. 

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Ngành tuyển sinh năm 2024 - Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

Ngành học/Trình độ đào tạo (đại học)

Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ

(1)

(2)

(3)

(4)

Kế toán

7340301

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Hóa học

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Ngữ văn

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

Luật Kinh tế

7380107

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn, Vật lí, Hóa học

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Toán, Vật lí, Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 
 

2. Chi tiết phương thức xét tuyển

1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT 2024

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

 Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên

Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

Hồ sơ xét tuyển

Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

 Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:

 Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

- Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 02/01/2024 đến hết 31/05/2024

Hồ sơ xét tuyển

Tải Phiếu Đăng Ký Xét Tuyển

Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển: Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

Thông tin liên hệ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An

Tư vấn viên: 0917 241 544

Email: [email protected] – Website: www.daihoclongan.edu.vn

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023

1. Điểm thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

15

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

15

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

15

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

15

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

17

2. Điểm xét học bạ

Theo đề án tuyển sinh năm 2023, mức điểm được quy định cụ thể như sau.

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

18

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

18

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

18

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

18

3. Điểm thi đánh giá năng lực/ đánh giá tư duy

Điểm thi do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức

Mã Ngành

Ngành Xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7340301

Kế Toán

A00; A09; C02; D10

550

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; B03; D13; C20

550

7340201

Tài chính ngân hàng

B00; D07; A08; C08

550

7380107

Luật kinh tế

C00; A00; C04; C05

550

7480201

Công nghệ thông tin

A00; C14; B08; C01

550

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A02; D84; C01

550

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D84; D66; D10

550

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D84; D66; D10

550

 

1 125 lượt xem