Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 197 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm sàn (mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển) là 18 điểm (thang điểm 30) đã bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình sử dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đặc biệt và chương trình chính quy chuẩn, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi về thang điểm 30). 

Riêng Chương trình cử nhân Quốc tế do đối tác cấp bằng, mã đăng ký xét tuyển: 7340003, phương thức xét tuyển: xét học bạ và phỏng vấn không áp dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.   

Thí sinh xem cụ thể mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 tại bảng sau đây:

STT

Ngành đào tạo/Nhóm ngành

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp môn thi/bài thi

A

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1

Tài chính-Ngân hàngchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)

7340201_TABP

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán chất lượng cao        (tiếng Anh bán phần)

7340301_TABP

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanhchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)

7340101_TABP

A00, A01, D01, D07

4

Hệ thống thông tin quản lý(tiếng Anh bán phần) (mới)

7340405_TABP

A00, A01, D01, D07

5

Kinh tế quốc tế(tiếng Anh bán phần) (mới)

7310106_TABP

A00, A01, D01, D07

6

Ngôn ngữ Anh

Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế(mới)

7220201_DB

A01, D01, D14, D15

(Môn tiếng Anh hệ số 2)

(Quy đổi về thang điểm 30)

B

Quốc tế song bằng ngành Quản trị kinh doanh

7340002

A00, A01, D01, D07

C

Chương trình đại học chính quy chuẩn

STT

Ngành đào tạo/Nhóm ngành

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp môn thi/bài thi

1

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

5

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

7

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

8

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D07

9

Luật Kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D14

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

(Môn tiếng Anh hệ số 2)

(Quy đổi về thang điểm 30)

11

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Năm 2024, Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM dành khoảng 35-45% tổngchỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 18/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024.

2. Xét phương thức Tổng hợp

Diem chuan hoc ba, V-SAT Dai hoc Ngan Hang TP HCM 2024

3. Xét đánh giá đầu vào đại học trên máy tính

Diem chuan hoc ba, V-SAT Dai hoc Ngan Hang TP HCM 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

3. Xét điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.05  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.35  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.65  
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.55  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22.56  
8 7340001 Chương trình ĐHCQ CLC A00; A01; D01; D07 23.1  
9 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 23.1

D. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng   862  
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   861  
3 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   816  
4 7380107 Ngành Luật kinh tế   813  
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   875  
6 7340301 Ngành Kế toán   846  
7 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý   827  
8 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao   790

E. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 197 lượt xem