Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 843 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình đại học chính quy chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình Tiếng Anh thương mại - Chương trình Song ngữ Anh - Trung 160 ĐT THPT A01; D01; D14; D15
V-SAT A01; D07; D09; D10
2 7310106 Kinh tế quốc tế 160 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
3 7340101 Quản trị kinh doanh 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
4 7340115 Marketing 120 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A00; A01; D09; D10
5 7340120 Kinh doanh quốc tế 120 ĐT THPT A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
6 7340122 Thương mại điện tử 60 ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
V-SAT A00; A01; D09; D10
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Chương trình Ngân hàng - Định hướng ngân hàng số và Chuỗi khối - Chương trình Tài chính định lượng cà Quản trị rủi ro - Chương trình Tài chính và Quản trị doanh nghiệp 400 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
8 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
9 7340301 Kế toán 150 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
10 7340302 Kiểm toán 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số 210 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
12 7380101 Luật 60 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
V-SAT A01; A03; A07; D09
13 7380107 Luật kinh tế 110 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
V-SAT A01; A03; A07; D09
14 7460108 Khoa học dữ liệu 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
15 7480107 Trí tuệ nhân tạo 60 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 120 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPT A00; A01; D01; D07
2. Chương trình đại học chính quy Tiếng Anh bán phần (TABP)
17 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) 0 ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; D07; D09; D10
18 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) 400 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
19 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) 1.200 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
20 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) 290 V-SAT A00; A01; A04; A05
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
21 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) 80 V-SAT A00; A01; A04; A05
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; X26
22 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) 80 ĐT THPT A00; A01; C00; D01; D14
Kết Hợp A00; A01; D01; D07
V-SAT A01; A03; A07; D09
3. Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)
23 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt 80 Kết HợpĐT THPT A01; D01; D14; D15
V-SAT A01; D07; D09; D10
4. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
24 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấpmột bằng cử nhân) 0 Kết HợpĐT THPT A00; A01; D01; D07
25 7340201_QTSB Tài chính - Ngân hàng (Quốc tế song bằng) 0 ĐT THPTKết Hợp A00; A01; D01; D07
5. Chương trình đại học chính quy Quốc tế do Đối tác cấp bằng
26 7340101_CNQT Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Quản lý Chuỗi cung ứng; Marketing; Tài chính do ĐH Bolton - Anh Quốc cấp bằng) 0 Thi Riêng  
27 7340201_CNQT Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon - Pháp cấp bằng) 0 Thi Riêng
B. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 21.82  
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 22.05  
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.86  
6 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3  
7 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1  
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23.58  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.6  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26 23.48  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.76  
12 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25  
13 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73  
14 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07; X26 22.76  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.47  
16 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.58  
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; X26 21.5  
19 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07; X26 20.35  
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D14 19.55  
21 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D14 22  
22 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; C00; D01; D14 19.86  
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 20.5  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X26 19.49  
25 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.49  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
2 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
3 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
4 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
5 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
6 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
7 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
8 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
9 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 19.86 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D07; D09; D10 21.82 Điểm đã quy đổi
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D07; D09; D10 20.71 Điểm đã quy đổi
3 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 22.05 Điểm đã quy đổi
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A01; D07; D09; D10 22.08 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 22.86 Điểm đã quy đổi
6 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; A04; A05 19.1 Điểm đã quy đổi
7 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 23.58 Điểm đã quy đổi
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 23.6 Điểm đã quy đổi
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D09; D10 23.48 Điểm đã quy đổi
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
11 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; A04; A05 18.73 Điểm đã quy đổi
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
13 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 22.47 Điểm đã quy đổi
14 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; A04; A05 18.35 Điểm đã quy đổi
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; A04; A05 23.58 Điểm đã quy đổi
16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 21.5 Điểm đã quy đổi
17 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; A04; A05 20.35 Điểm đã quy đổi
18 7380101 Luật A01; A03; A07; D09 19.55 Điểm đã quy đổi
19 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 22 Điểm đã quy đổi
20 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A01; A03; A07; D09 19.86 Điểm đã quy đổi
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 20.5 Điểm đã quy đổi
22 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A04; A05 19.49 Điểm đã quy đổi
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 23.49 Điểm đã quy đổi

C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

2. Xét phương thức Tổng hợp

Diem chuan hoc ba, V-SAT Dai hoc Ngan Hang TP HCM 2024

3. Xét đánh giá đầu vào đại học trên máy tính

Diem chuan hoc ba, V-SAT Dai hoc Ngan Hang TP HCM 2024

D. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

3. Xét điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

E. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.05  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.35  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.65  
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.55  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22.56  
8 7340001 Chương trình ĐHCQ CLC A00; A01; D01; D07 23.1  
9 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 23.1

F. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng   862  
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   861  
3 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   816  
4 7380107 Ngành Luật kinh tế   813  
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   875  
6 7340301 Ngành Kế toán   846  
7 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý   827  
8 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao   790

G. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 843 lượt xem


Nhắn tin Zalo