Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 99 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 21.82  
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 22.05  
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.86  
6 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3  
7 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1  
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23.58  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.6  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26 23.48  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.76  
12 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25  
13 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73  
14 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07; X26 22.76  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.47  
16 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.58  
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; X26 21.5  
19 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07; X26 20.35  
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D14 19.55  
21 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D14 22  
22 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; C00; D01; D14 19.86  
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 20.5  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X26 19.49  
25 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.49  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
2 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
3 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
4 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
5 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
6 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
7 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
8 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
9 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 19.86 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D07; D09; D10 21.82 Điểm đã quy đổi
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D07; D09; D10 20.71 Điểm đã quy đổi
3 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 22.05 Điểm đã quy đổi
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A01; D07; D09; D10 22.08 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 22.86 Điểm đã quy đổi
6 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; A04; A05 19.1 Điểm đã quy đổi
7 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 23.58 Điểm đã quy đổi
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 23.6 Điểm đã quy đổi
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D09; D10 23.48 Điểm đã quy đổi
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
11 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; A04; A05 18.73 Điểm đã quy đổi
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
13 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 22.47 Điểm đã quy đổi
14 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; A04; A05 18.35 Điểm đã quy đổi
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; A04; A05 23.58 Điểm đã quy đổi
16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 21.5 Điểm đã quy đổi
17 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; A04; A05 20.35 Điểm đã quy đổi
18 7380101 Luật A01; A03; A07; D09 19.55 Điểm đã quy đổi
19 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 22 Điểm đã quy đổi
20 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A01; A03; A07; D09 19.86 Điểm đã quy đổi
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 20.5 Điểm đã quy đổi
22 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A04; A05 19.49 Điểm đã quy đổi
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 23.49 Điểm đã quy đổi
 
B. Học phí của trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2025

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm học 2025 - 2026 dự kiến dao động từ 11.605.000 đồng đến gần 30 triệu đồng/học kỳ, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình Đại học chính quy có học phí 11.605.000 đồng/học kỳ. Các chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng, hoặc đào tạo đặc biệt có thể có mức học phí cao hơn. 

Dưới đây là chi tiết học phí theo từng chương trình:
  • Chương trình Đại học chính quy: 11.605.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: Khoảng 29.500.000 đồng/học kỳ, tổng học phí tối đa khoảng 236.500.000 đồng/toàn khóa học. 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 99 lượt xem


Nhắn tin Zalo