Học phí Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 521 lượt xem


Học phí Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm học 2025 - 2026 dự kiến dao động từ 11.605.000 đồng đến gần 30 triệu đồng/học kỳ, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình Đại học chính quy có học phí 11.605.000 đồng/học kỳ. Các chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng, hoặc đào tạo đặc biệt có thể có mức học phí cao hơn. 

Dưới đây là chi tiết học phí theo từng chương trình:
  • Chương trình Đại học chính quy: 11.605.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Khoảng 19.879.000 đồng/học kỳ. 

  • Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: Khoảng 29.500.000 đồng/học kỳ, tổng học phí tối đa khoảng 236.500.000 đồng/toàn khóa học. 

B. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 - 2025

Năm học 2024-2025, trường Đại học Ngân hàng TP.HCM đào tạo các ngành học trong lĩnh vực kinh tế và ngân hàng với mức học phí từng hệ cụ thể như sau:

  • Chương trình Đại học chính quy: 10.557.000 đồng/học kỳ.
  • Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: 20.267.500 đồng/học kỳ.
  • Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng: 216.500.000 đồng/toàn khóa học.
  • Chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: 216.500.000 đồng/toàn khóa học.

C. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024

Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ

Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ

D. Mức học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022 - 2023

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.

+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.  

E. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021 - 2022

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.900.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.750.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình ĐHCQ quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: học phí trung bình 26.500.000 VNĐ/học kỳ (8 học kỳ), tổng học phí tối đa khoảng 212.500.000 VNĐ.

F. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2020 - 2021

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.450.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng:

+ Từ học kỳ 1 đến học kỳ 5: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.

+ Từ học kỳ 6 đến học kỳ 7: 39.500.000 VNĐ/học kỳ.

G. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D01; D14; D15 21.82  
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 22.05  
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.86  
6 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3  
7 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1  
8 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23.58  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.6  
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26 23.48  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.76  
12 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25  
13 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73  
14 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07; X26 22.76  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22.47  
16 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.58  
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; X26 21.5  
19 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07; X26 20.35  
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D14 19.55  
21 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D14 22  
22 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; C00; D01; D14 19.86  
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; X26 20.5  
24 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07; X26 19.49  
25 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.49  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D01; D14; D15 20.71 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
2 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 22.08 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
3 7340101_QTSB Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.3 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
4 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; D01; D07 19.1 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
5 7340201_QTSB Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) A00; A01; D01; D07 19.25 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
6 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; D01; D07 18.73 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
7 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; D01; D07 18.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
8 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.35 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
9 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 19.86 Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) A01; D07; D09; D10 21.82 Điểm đã quy đổi
2 7220201_DB Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt A01; D07; D09; D10 20.71 Điểm đã quy đổi
3 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 22.05 Điểm đã quy đổi
4 7310106_TABP Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) A01; D07; D09; D10 22.08 Điểm đã quy đổi
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 22.86 Điểm đã quy đổi
6 7340101_TABP Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) A00; A01; A04; A05 19.1 Điểm đã quy đổi
7 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 23.58 Điểm đã quy đổi
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 23.6 Điểm đã quy đổi
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D09; D10 23.48 Điểm đã quy đổi
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
11 7340201_TABP Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) A00; A01; A04; A05 18.73 Điểm đã quy đổi
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; A04; A05 22.76 Điểm đã quy đổi
13 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 22.47 Điểm đã quy đổi
14 7340301_TABP Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) A00; A01; A04; A05 18.35 Điểm đã quy đổi
15 7340302 Kiểm toán A00; A01; A04; A05 23.58 Điểm đã quy đổi
16 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 21.5 Điểm đã quy đổi
17 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) A00; A01; A04; A05 20.35 Điểm đã quy đổi
18 7380101 Luật A01; A03; A07; D09 19.55 Điểm đã quy đổi
19 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 22 Điểm đã quy đổi
20 7380107_TABP Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) A01; A03; A07; D09 19.86 Điểm đã quy đổi
21 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 20.5 Điểm đã quy đổi
22 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; A04; A05 19.49 Điểm đã quy đổi
23 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 23.49 Điểm đã quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 521 lượt xem


Nhắn tin Zalo