Điểm chuẩn Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021 cao nhất 24,46 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 2 | 7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
| 6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
| 7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26.46 |
2. Xét điểm thi ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng | 862 | ||
| 2 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 861 | ||
| 3 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 816 | ||
| 4 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 813 | ||
| 5 | 7310106 | Ngành Kinh tế quốc tế | 875 | ||
| 6 | 7340301 | Ngành Kế toán | 846 | ||
| 7 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 827 | ||
| 8 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao | 790 |
B. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021 - 2022
- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.900.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.750.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình ĐHCQ quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: học phí trung bình 26.500.000 VNĐ/học kỳ (8 học kỳ), tổng học phí tối đa khoảng 212.500.000 VNĐ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: