Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 107 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi Đánh giá đầu vào trên máy tính - VSAT 2024:

3. Xét học bạ

Đợt 1

Mức điểm trúng tuyển có điều kiện vào các ngành dao động trong khoảng 18 – 19 điểm cho tổ hợp 3 môn xét tuyển học kỳ I lớp 12 và tổng điểm trung bình chung của 3 học kỳ phải đạt từ 6.0 – 6.5 trở lên tùy ngành.

Chi tiết về mức điểm cho từng ngành như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Quoc te Sai Gon 2024 dot 1

Đợt 2

Dai hoc Quoc te Sai Gon cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot 2

B. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục NL1 729  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 821  
3 7310401 Tâm lý học NL1 837  
4 7310601 Quốc tế học NL1 768  
5 7310630 Việt Nam học NL1 685  
6 7320201 Thông tin - Thư viện NL1 678  
7 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 762  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế NL1 834  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 767  
10 7340301 Kế toán NL1 766  
11 7340406 Quản trị văn phòng NL1 776  
12 7380101 Luật NL1 785  
13 7440301 Khoa học môi trường NL1 731  
14 7460112 Toán ứng dụng NL1 830  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 835  
16 7480201 Công nghệ thông tin NL1 827  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) NL1 813  
18 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử NL1 792  
19 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 788  
20 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường NL1 688  
21 7520201 Kĩ thuật điện NL1 772  
22 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông NL1 747  
23 7810101 Du lịch NL1 731

C. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.15  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.15  
3 7210205 Thanh nhạc N02 23.25  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.24  
5 7310401 Tâm lí học D01 22.7  
6 7310601 Quốc tế học D01 18  
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 22.25  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 19.95  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.16  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.16  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.48  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.48  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.44  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.44  
15 7340301 Kế toán D01 22.65  
16 7340301 Kế toán C01 23.65  
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 21.63  
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 22.63  
19 7380101 Luật D01 22.8  
20 7380101 Luật C03 23.8  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 15.45  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16.45  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 24.15  
24 7460112 Toán ứng dụng A01 23.15  
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 24.94  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.28  
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.38  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.25  
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 22.25  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 22.55  
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 21.55  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.5  
33 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.5  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 20  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 19  
36 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A00 22.3  
37 7520207 Kĩ thuật điện tư - viễn thông A01 21.3  
38 7810101 Du lịch D01;C00 24.45  
39 7140201 Giáo dục mầm non M01;M02 19  
40 7140202 Giáo dục tiểu học D01 23.1  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 25.5  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.33  
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.33  
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 25.9  
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.28  
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.55  
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 26.81  
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 26.5  
49 7140219 Sư phạm Địa lí C00;C04 25.63  
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.5  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.18  
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 23.95  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 24.75

 2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục   762  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)   833  
3 7310401 Tâm lý học   830  
4 7310601 Quốc tế học   759  
5 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch)   692  
6 7320201 Thông tin – Thư viện   654  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   806  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   869  
9 7340201 Tài chính – Ngân hàng   782  
10 7340301 Kế toán   765  
11 7340406 Quản trị văn phòng   756  
12 7380101 Luật   785  
13 7440301 Khoa học môi trường   706  
14 7460112 Toán ứng dụng   794  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   898  
16 7480201 Công nghệ thông tin   816  
17 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)   778  
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   783  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   753  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   659  
21 7520201 Kỹ thuật điện   733  
22 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   783  
23 7810101 Du lịch   782

D. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.55  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.55  
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 26.06 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lí học D01 24.05  
6 7310601 Quốc tế học D01 24.48 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch) C00 21.5  
8 7320201 Thông tin - Thư viện D01;C04 21.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh D01 24.26 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01 25.26 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 25.16 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 26.16 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.9 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.9 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 23.5 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 24.5 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 24 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 25 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 23.85  
20 7380101 Luật C03 24.85  
21 7440301 Khoa học môi trường A00 16.05  
22 7440301 Khoa học môi trường B00 17.05  
23 7460112 Toán ứng dụng A00 23.53 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 22.53 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 25.31 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 24.48 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00;A01 23.46 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23.5  
29 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22.5  
30 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 23  
31 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 22  
32 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.05  
33 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.05  
34 7520201 Kĩ thuật điện A00 22.05  
35 7520201 Kĩ thuật điện A01 21.05  
36 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A00 21  
37 7520207 Kĩ thuật điện tử viễn thông A01 20  
38 7810101 Du lịch D01;C00 23.35  
39 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M02 21.6  
40 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.65  
41 7140205 Giáo dục chính trị C00;C19 24.25  
42 7140209 Sư phạm Toán học A00 27.01 Môn chính: Toán
43 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.01 Môn chính: Toán
44 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.86 Môn chính: Lý
45 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.78 Môn chính: Hoá
46 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.28 Môn chính: Sinh
47 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.5 Môn chính: Văn
48 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 24.5 Môn chính: sử
49 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04 24.53 Môn chính: Địa
50 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 24.25  
51 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.75  
52 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.69 Môn chính: Anh
53 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00;B00 24.1  
54 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 23

2. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   892  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   827  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   835  
4 7480201 Công nghệ thông tin   739  
5 7340406 Quản trị văn phòng   746  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   766  
7 7340301 Kế toán   727  
8 7380101 Luật   756  
9 7310630 Việt Nam học   650  
10 7310401 Tâm lý học   788  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   790  
12 7310601 Quốc tế học   748  
13 7140114 Quản lý giáo dục   737  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   716  
15 7460112 Toán ứng dụng   696  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   701  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   653  
18 7520201 Kỹ thuật điện   650  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông   663  
20 7440301 Khoa học môi trường   663  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   707  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   650  
23 7810101 Du lịch   737

E. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 21.1  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 22.1  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M03 18.5  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.8  
5 7140205 Giáo dục chính trị C00 21.25  
6 7140205 Giáo dục chính trị C19 21.25  
7 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.18 Môn chính: Toán
8 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.18 Môn chính: Toán
9 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.48 Môn chính: Vật lí
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00 24.98 Môn chính: Hóa
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00 20.1 Môn chính: Sinh
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 24.25 Môn chính: Văn
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 22.5 Môn chính: Sử
14 7140219 Sư phạm Địa lí C00; C04 22.9 Môn chính: Địa
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24  
16 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 18.25  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.96 Môn chính: Anh
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 22.55  
19 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 21.75  
20 7210205 Thanh nhạc N00 22.25  
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.29 Môn chính: Anh
22 7310401 Tâm lí học D01 22.15  
23 7310601 Quốc tế học D01 21.18 Môn chính: Anh
24 7310630 Việt Nam học C00 22  
25 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 20.1  
26 7340101 Quản trị kinh doanh D01 23.26 Môn chính: Toán
27 7340101 Quản trị kinh doanh A01 24.26 Môn chính: Toán
28 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.55 Môn chính: Toán
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.55 Môn chính: Toán
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.7 Môn chính: Toán
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.7 Môn chính: Toán
32 7340301 Kế toán D01 22.48 Môn chính: Toán
33 7340301 Kế toán C01 23.48 Môn chính: Toán
34 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.18 Môn chính: Văn
35 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.18 Môn chính: Văn
36 7380101 Luật D01 22.35  
37 7380101 Luật C03 23.35  
38 7440301 Khoa học môi trường A00 16  
39 7440301 Khoa học môi trường B00 17  
40 7460112 Toán ứng dụng A00 19.81 Môn chính: Toán
41 7460112 Toán ứng dụng A01 18.81 Môn chính: Toán
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 23.75 Môn chính: Toán
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 23.75 Môn chính: Toán
44 7480201 Công nghệ thông tin A00 23.2 Môn chính: Toán
45 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.2 Môn chính: Toán
46 7480201C Công nghệ thông tin A00 21.15 Môn chính: Toán
47 7480201C Công nghệ thông tin A01 21.15 Môn chính: Toán
48 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 22.3  
49 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 21.3  
50 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A00 20.4  
51 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông A01 19.4  
52 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 16.1  
53 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 17.1  
54 7520201 Kĩ thuật điện A00 19.25  
55 7520201 Kĩ thuật điện A01 18.25  
56 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A00 16.25  
57 7520207 Kĩ thuật điện tử - Viễn thông A01 15.25

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340120 Kinh doanh quốc tế   795  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   774  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   770  
4 7480201 Công nghệ thông tin   760  
5 7340406 Quản trị văn phòng   704  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   702  
7 7340301 Kế toán   701  
8 7380101 Luật   701  
9 7310630 Việt Nam học   700  
10 7310401 Tâm lý học   700  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
12 7310601 Quốc tế học   674  
13 7140114 Quản lý giáo dục   673  
14 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)   657  
15 7460112 Toán ứng dụng   656  
16 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện từ - viễn thông   645  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   634  
18 7520201 Kỹ thuật điện   629  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   621  
20 7440301 Khoa học môi trường   620  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ   618  
22 7320201 Thông tin - Thư viện   601

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 107 lượt xem